forked from Helsinki-NLP/Tatoeba-Challenge
-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 0
/
test.txt
582 lines (582 loc) · 44.7 KB
/
test.txt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
spa vie Me encanta esa casa. Tôi yêu căn nhà đó.
spa vie ¡No puede ser! Khong thế nào!
spa vie ¡Vamos! Háblame, Trang. Thôi nào! Nói chuyện với mình đi Trang.
spa vie Me estoy quedando en aquel hotel. Tôi đang ở tại khách sạn kia.
spa vie No le hagas caso. Đừng để ý đến nó.
spa vie Por supuesto. Tất nhiên.
spa vie Eres una buena madre. Bạn là người mẹ tốt.
spa vie Siempre repite los mismos viejos argumentos. Nó luôn lặp lại y hệt luận điệu cũ.
spa vie Este cofre está demasiado pesado. Cái hòm này quá nặng.
spa vie ¿Estás a punto de irte, verdad? Anh sắp đi rồi, phải không?
spa vie ¡No sé cómo demostrarlo, ya que es tan evidente! Tôi không biết phải trình bày thế nào, bởi vì nó đã quá rõ ràng rồi.
spa vie Tengo sueño. Tôi buồn ngủ.
spa vie No tengas pena. Đừng ngượng.
spa vie ¡Hay demasiadas cosas que hacer! Có nhiều thứ để làm quá!
spa vie ¡Cuidado! Hãy chú ý!
spa vie Si el mundo no fuera como es, yo podría confiar en cualquiera. Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được.
spa vie Quizás sea lo mismo para él. Có lẽ cũng vậy cho anh ấy luôn.
spa vie No, soy inglés. Không phải, tôi là người Anh.
spa vie La vida es bella. Cuộc đời tươi đẹp.
spa vie Este será un buen souvenir de mi viaje a los Estados Unidos. Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ.
spa vie Perdone, ¿habla usted inglés? Xin lỗi, ông có nói tiếng Anh không?
spa vie ¿De qué país eres? Bạn đến từ nước nào vậy?
spa vie Pareces estúpido. Bạn nhìn ngốc quá.
spa vie No cabe duda de que el universo es infinito. Nhưng mà vũ trụ là vô tận.
spa vie ¡Oh, mis pantalones blancos! Eran nuevos. Kìa mấy cái quần trắng của mình! Vẫn còn mới!
spa vie No puedo aceptar este regalo. Tôi không thể chấp nhận tặng phẩm này.
spa vie ¡Empuja! Đẩy!
spa vie Los llamaré cuando regrese mañana. Toi se goi ho ngay mai.
spa vie —¿Cuál es tu deseo? —preguntó el pequeño conejo blanco. Con thỏ trắng và bé hỏi, "Ước bạn là gì?"
spa vie Hace tanto que no hablaba contigo. Lâu rồi tôi không nói chuyện với bạn.
spa vie ¿Dónde puedo andar en moto? Tôi có thể chạy xe môtô ở đâu?
spa vie ¡Gracias! Cám ơn!
spa vie Ven conmigo. Đi với tôi.
spa vie ¿Qué cuaderno es este? Đây là quyển vở gì?
spa vie América es un lugar encantador para vivir, si estás aquí para ganar dinero. Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền.
spa vie Ese será el asunto del mes que entra. Đó là chuyện tháng sau.
spa vie Estoy casi listo. Tôi sắp xong rồi.
spa vie Jim no vendrá hoy. Jim sẽ không đến hôm nay.
spa vie ¿Cuándo pagarás por mí? Khi nào mày trả tiền cho tao?
spa vie Era un conejo malo. Đó là một con thỏ hung ác.
spa vie Yo me equivoqué. Tôi đã sai.
spa vie Ya se le ponchó la llanta a mi carro. Xe của tôi bị lủng lốp rồi.
spa vie La contraseña es "Muiriel". Mật mã là "Muiriel".
spa vie Naoko nada. Naoko bơi.
spa vie ¿Podría repetirme la pregunta? Bạn vui lòng nhắc lại câu hỏi.
spa vie No me lo puedo creer. Tôi không thể tin được.
spa vie ¿Es cierto? Thật không?
spa vie Gracias por tu explicación. Cám ơn chỉ dạy.
spa vie ¿Qué quieres? Bạn muốn gì?
spa vie Ella apeló a la corte en contra de la decisión de condenarla. Bà ấy chống án lên toà trên để phản đối quyết định kết tội bà ấy.
spa vie Tom se salpicó agua en su cara. Tom vung nước lên mặt.
spa vie ¡Papá! ¡Qué es esto! Dijiste que no habría nadie. Ba ! Vậy là sao ! Sao ba bảo sẽ không có ai mà.
spa vie ¡Te amo! Em yêu anh!
spa vie ¿Por qué la nieve es blanca? Tại sao tuyết có màu trắng?
spa vie Dentro de poco tiempo sabrás esperanto. Bạn có thể sẽ biết Esperanto sau một thời gian ngắn.
spa vie Pienso igual que tú. Tôi cũng nghĩ như anh.
spa vie Ya no me agradas. Tao không thích mày nữa.
spa vie Tengo el as de tréboles. Tôi có con át chuồn.
spa vie Así ha sido siempre. Từ xưa đến giờ đả luôn luôn như vậy rồi.
spa vie ¡Calla y escucha! Hãy im đi và lắng nghe!
spa vie Me gusta mi gorrito de lana. Tôi thích cái mũ len của tôi.
spa vie Odio cuando hay mucha gente. Tôi ghét những lúc đông người.
spa vie Tengo cien pesos. Tôi có 100 đồng peso.
spa vie ¡Date prisa! Mau lên!
spa vie ¿Quién es él? Anh ấy là ai?
spa vie Ya quebré tu cenicero. Tao đã làm bể đồ gạt tàn thuốc của mày rồi.
spa vie Es imposible para mí explicártelo. Tôi không thế nào giải nghĩa cho bạn được.
spa vie —¿Cómo te sientes? —preguntó él. "Bạn thấy sao?" anh ấy hỏi.
spa vie No lo entiendo. Tôi không có nó.
spa vie ¿Cómo encuentras comida en el espacio? Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian?
spa vie No necesito dinero ahora. Bây giờ tôi không cần tiền.
spa vie Ya son las once. Đã mười một giờ rồi.
spa vie Un buen hijo está siempre ansioso de satisfacer a sus padres. Một đưa con có hiếu luôn luôn lo làm cho cha mẹ vừa lòng.
spa vie No tengo nada mejor que hacer. Tôi không có gì tốt hơn để làm hết.
spa vie Déjame entrar. Cho tôi vào.
spa vie Permítame preguntar ¿en dónde está la gasolinera más cercana? Cho hỏi trạm xăng gần nhất ở đâu?
spa vie Me tomo un refresco después de bañarme. Tôi uống nước soda sau khi tắm.
spa vie Eso es intrigante. Cái đó nhìn hấp dẫn.
spa vie Soy un tenista. Tôi là người chơi ten-nít.
spa vie Él tiene la edad suficiente para viajar solo. Ông ấy khá nhiều tuổi để đi du lịch một mình.
spa vie No lo dudes. Đừng ngại.
spa vie La reunión duró hasta las 5. Buổi họp kéo dài đến 5 giờ.
spa vie Este es un discurso histórico de Putin. Đây là bài phát biểu lịch sử của Putin.
spa vie Por favor, no lo olvides. Xin đừng quên.
spa vie Él me vino a ver tres días antes de que se fuera a África. Anh ấy đến gặp tôi ba ngày trước khi anh ấy đi châu Phi.
spa vie Lo mejor es hacer todo lo que él te diga. Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn.
spa vie Nadie se percató de su ausencia. Chẳng ai để ý đến sự vắng mặt của nó.
spa vie ¿Cuál es tu grupo sanguíneo? Nhóm máu của bạn là nhóm nào?
spa vie Quiero que conozcas a Tom. Tôi muốn bạn gặp Tom.
spa vie Tú no tienes fiebre. Bạn không có bị sốt.
spa vie "Confía en mí", dijo él. "Tin tôi đi," anh ấy nói.
spa vie Sólo la verdad es bella. Chỉ có sự thật là tốt đẹp.
spa vie No seas tímido. Đừng ngại.
spa vie Necesito tu consejo. Tôi cần lời chỉ bảo của bạn.
spa vie Imposible. Không thể nào.
spa vie Iba a nadar después de despertarme. Tôi đi bơi sau khi thức dậy.
spa vie Te lo juro por Dios, yo nunca supe eso. Thề có Chúa, tôi chưa bao giờ biết điều đó.
spa vie Deberías apagar el teléfono. Bạn nên tắt điện thoại.
spa vie ¿Cuál es tu nombre? Tên bạn là gì?
spa vie La habitación es tranquila. Phòng này yên tĩnh.
spa vie ¡Deja de mirarme como una persona "normal"! Đừng coi tôi như người "bình thường"!
spa vie Tengo que irme a dormir. Tôi phải đi ngủ.
spa vie Me quedé ahí durante cuatro semanas. Tôi đã ở đấy trong suốt bốn tuần.
spa vie ¿Qué opinas sobre el sistema educativo de Japón? Bạn nghĩ gì về hệ thống giáo dục của Nhật Bản?
spa vie El comunismo nunca será alcanzado mientras yo viva. Cộng sản sẽ chẳng bao giờ tồn tại đến đời của tôi.
spa vie Haz lo que te diga. Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn.
spa vie Estoy muy cansado. Tôi rất mệt.
spa vie El café está malo. Cà phê tồi.
spa vie No es apto para menores. Nó không thích hợp với những chuyện tầm thường.
spa vie La policía te hará encontrar las balas. Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn.
spa vie A mi abuelo le gusta caminar. Ông tôi thích đi bộ.
spa vie ¡Hola! Chào em!
spa vie Esto es difícil. Cái này khó.
spa vie Tengo sed. Tôi khát.
spa vie ¡Ayúdame! Cứu tôi với!
spa vie Las manos obran y las mandíbulas mastican. Tay làm hàm nhai.
spa vie Eres hermosísima. Bạn đẹp quá.
spa vie Él le contó a su hijo una historia interesante. Ông ta kể cho con một câu chuyện lý thú.
spa vie Ella no tenía dificultad en aprender el poema de corazón. Chị ấy không gạp khó khăn gì để học thuộc lòng bài thơ.
spa vie Simplemente no sé qué decir... Tôi không biết nên nói gì cả...
spa vie ¿Cuántos amigos íntimos tienes? Bạn có bao nhiêu bạn thân?
spa vie Hoy no hace nada de viento. Hôm nay chẳng có gió.
spa vie Ella seguramente vendrá mañana. Cô ấy chắc mai sẽ tới.
spa vie No seas tímida. Đừng ngại.
spa vie ¿Y tú? Con bận à?
spa vie ¿Y si dieras un discurso y nadie viniera? Nếu bạn phát biểu nhưng không ai tới thì sao?
spa vie Vengan conmigo. Đi với tôi.
spa vie Eso depende del contexto. Cái đó tùy thuộc vào văn cảnh.
spa vie Mamá no puede manejar el carro. Mẹ tôi không lái được xe hơi.
spa vie Hay muchas palabras que no entiendo. Có nhiều chữ tôi không hiểu.
spa vie Él ha vuelto desde los EE.UU. Anh ta từ Mỹ về.
spa vie La policía le sacó la confesión. Cảnh sát đã bắt cô ta thú tội.
spa vie No hay nada de viento hoy. Chẳng có gió hôm nay.
spa vie ¡Me está pateando! Nó đá tôi!
spa vie Mastiqué el chicle. Tôi nhai kẹo cao su.
spa vie Gracias, es todo. Cám ơn. Thôi nhé.
spa vie ¿Has ido alguna vez a Okinawa? Mày đã tới Okinawa chưa?
spa vie Ya no sé qué hacer. Tôi không còn biết phải làm gì nữa.
spa vie Uno, dos, tres, cuatro, cinco, seis, siete, ocho, nueve, diez. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười.
spa vie Bueno, la noche es muy larga, ¿no? Đêm cũng dài quá ha?
spa vie ¡Corre! Chạy!
spa vie Sé leer. Tôi đọc được.
spa vie Estos libros son tuyos. Quyển sách này là của bạn.
spa vie Te quiero. Anh phải lòng em.
spa vie ¿Quién es él? Nó là ai?
spa vie ¡Muere! Chết đi!
spa vie ¿Con quién hablo? Tôi đang nói chuyện với ai đây?
spa vie Ella está a punto de irse. Cô ta sắp đi.
spa vie Mientras no comas demasiado, puedes comer cualquier cosa. Bạn có thể ăn gì cũng được, miễn là đừng ăn quá nhiều.
spa vie Voy a nadar después de despertarme. Tôi đi bơi sau khi thức dậy.
spa vie ¡Date prisa! Nhanh lên!
spa vie Desafortunadamente es verdad. Tiếc rằng cái đó là sự thật.
spa vie ¿Acaso te lo podrías imaginar? Bạn không thể tưởng tượng ra nó đúng không?
spa vie Ella no puede hablar ni siquiera su propia lengua sin equivocarse. Cô ấy thậm chí không thể nói tiếng mẹ đẻ mà không mắc lỗi
spa vie ¿Me enseña su pasaporte, por favor? Xin ông vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ông.
spa vie ¿Dónde está el problema? Vấn đề ở đâu?
spa vie ¿Por qué no comes verdura? Sao không ăn rau vậy?
spa vie No sé qué es peor. Tôi không biết cái gì có thể xấu hơn nữa.
spa vie ¿Por qué no vienes? Tại sao anh không đến?
spa vie Me voy a dormir. Tôi đi ngủ.
spa vie ¡Has hecho esto intencionadamente! Bạn cố ý làm phải không!
spa vie ¡No es culpa mía! Không phải lỗi của tôi!
spa vie Oh, lo siento. Ờ, xin lỗi nghe.
spa vie No, soy inglés. Không, tao là người Anh.
spa vie Al salir de la estación vi a un hombre. Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông.
spa vie Él le cuenta una historia interesante a su hijo. Ông ta kể cho con một câu chuyện lý thú.
spa vie Tengo que prepararme para la prueba de inglés. Tôi phải chuẩn bị cho bài thi tiếng Anh.
spa vie La mayoría de la gente escribe sobre su vida cotidiana. Phần nhiều người ta viết về chuyện cuộc đời hàng ngày.
spa vie ¡Hoy es 18 de junio y es el cumpleaños de Muiriel! Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel!
spa vie Si no lo hago ahora, nunca lo haré. Nếu tôi không làm bay giờ thì tôi sẽ không bao giờ làm hết.
spa vie Ya ladró el perro. Con chó đã sủa.
spa vie Es demasiado grande. To quá.
spa vie ¿A quién se lo diste? Anh đã cho ai cái đó?
spa vie A mi profesor de física no le importa si me salto las clases. Thầy vật lý không để ý đến việc lên lớp của tôi.
spa vie Fuimos a Londres el año pasado. Chúng mình đi qua London năm vừa rồi
spa vie Fui al zoológico. Tôi đã tới vườn thú.
spa vie No eres lo bastante rápido. Bạn không đủ nhanh.
spa vie Les deseo a todos un día muy feliz y que siempre sean gran maestros en la vida. Chúc mọi người có một ngày thật vui và luôn là một người Thầy tuyệt vời nhất.
spa vie Tengo dos gatos. Tôi có hai con mèo.
spa vie ¿Podrías hacerme un favor? Bạn có vui lòng giúp tôi một việc không?
spa vie ¡Feliz Día Internacional de la Mujer! Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!
spa vie ¡Me muero de hambre! Tôi đói quá rồi!
spa vie Todos quieren conocerte. ¡Eres famoso! Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng!
spa vie ¿Ya está satisfecho el señor? Ông ta hài lòng chưa?
spa vie El coche se estrelló contra la pared. Cái xe đã đụng vô tường.
spa vie No quiero oírte quejar más. Tôi không muốn nghe thêm bất kì lời than vãn nào từ cậu nữa.
spa vie Vio al chico saltar la valla e irse corriendo. Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất.
spa vie Mi piel se quema fácilmente. Da tôi dễ bị bỏng.
spa vie ¡¿Cómo que no sabes?! Ý cậu là cậu không biết hả?!
spa vie Tom no come carne. Tom không ăn thịt.
spa vie Mastico el chicle. Tôi nhai kẹo cao su.
spa vie No, no es mi nuevo novio. Không, anh ấy không phải bạn trai mới của tôi.
spa vie No estoy muy familiarizado con este lugar. Tôi không rành nơi này lắm.
spa vie Las islas son de adeveras. Hòn đảo là có thật.
spa vie Los vietnamitas son muy acogedores. Người Việt Nam rất hiếu khách.
spa vie Era sábado por la noche. Hôm đó là tối thứ bảy.
spa vie Que Dios nos ayude. Xin Chúa giúp chúng ta.
spa vie ¡Para ya! ¡La estás haciendo sentir incómoda! Đừng! Mày đang làm cô ấy bực bội đấy.
spa vie Debo aprenderme el poema de corazón. Tôi phải học thuộc lòng bài thơ này.
spa vie Lávate los pies. Rửa chân đi.
spa vie La secretaria metió la carta en un sobre. Cô thư ký cho bức thư vào phong bì.
spa vie ¿Y qué vamos a hacer? Còn chúng tôi làm gì?
spa vie ¿Lo has oído, Mike? Bạn có nghe nó không Mike?
spa vie Viendo que no estás sorprendido, creo que debes estar al corriente. Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi.
spa vie Mi lugar está aquí. Chỗ của tôi ở đây.
spa vie Lo prometo. Tôi hứa.
spa vie Estirar después del lavado. Xếp gọn gàng sau khi giặt xong.
spa vie —¡Esto es lo que estaba buscando! —exclamó él. "Đây đúng là thứ mà tôi đang tìm" anh ta kêu lên.
spa vie ¡Me parece interesante! Cái này rất là hấp dẫn!
spa vie Él salió de la habitación. Anh ấy ra khỏi phòng.
spa vie No podemos dormir por el ruido. Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá.
spa vie Sé mucho de barcos. Tôi biết rất nhiều về thuyền.
spa vie ¡Felicidades! Xin chúc mừng!
spa vie Nací para amarte. Anh được sinh ra là để yêu em.
spa vie ¡Ni siquiera pienses en comerte mi chocolate! Đừng nghĩ là ăn sôcôla của tôi được nghe!
spa vie La última persona a la que le conté mi idea pensó que yo estaba loco. Người trước tôi nói ý kiến với tưởng tôi điên.
spa vie Estudiar o no depende de ti. Muốn học hay không thì tùy.
spa vie Sólo puedo esperar. Tôi chỉ còn chờ đợi được thôi.
spa vie Todo el mundo debe aprender por sí mismo al final. Rốt cuộc, ai cũng phải tự học thôi.
spa vie Aquí no se puede nadar. Bạn không thể bơi ở đây được.
spa vie Estoy tomando leche. Tôi uống sữa.
spa vie Él puede tocar la guitarra. Anh ta có thể chơi được ghita.
spa vie Hemos estado esperando durante tanto tiempo. Chúng tôi đã chờ đợi bấy lâu.
spa vie Quiero ser más independiente. Tôi muốn tự lập hơn.
spa vie Algún día correré como el viento. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió.
spa vie La señora Ha tiene una casa chiquita. Cô Hà có nhà nhỏ.
spa vie Este país se llama Rusia. Nước này gọi là nước Nga.
spa vie Encontré una solución, pero la encontré tan rápido que no puede ser la correcta. Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.
spa vie Te odio. Tôi ghét anh.
spa vie Todo el mundo tiene fortalezas y debilidades. Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ.
spa vie Quizás tengas razón, fui un egoísta. Có lẽ bạn nói đúng, tôi đã quá ích kỷ.
spa vie Él está disfrutando de la vida escolar. Cậu ta đang tận hưởng cuộc sống học đường.
spa vie Es difícil mantener una conversación con alguien que sólo dice "sí" y "no". Rất là khó để nói chuyện với một người luôn luôn trả lời "Có" hay "Không".
spa vie Rechacé la idea de ir a caminar y me quedé en casa. Tôi gạt bỏ ý định đi dạo, và ở lại nhà.
spa vie ¿Qué será lo que está buscando él? Nó tìm kiếm gì nhỉ?
spa vie Mi lugar está aquí. Chỗ của tao ở đây.
spa vie Estos son tus libros. Đây là sách của bạn.
spa vie Necesito el destornillador. Tôi cần cái tua-vít.
spa vie ¿Cómo se manifestó el error? Bằng gì chứng minh sự hỏng?
spa vie Salvo que aquí no es tan simple. Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu.
spa vie Salgamos de aquí, los polis vienen. Mau rời khỏi đây. Cảnh sát tới bây giờ.
spa vie ¿Qué es eso? Cái này là gì?
spa vie No comienza hasta las ocho y treinta. Nó sẽ không bắt đầu cho tới lúc tám giờ rưỡi.
spa vie Mi inglés es muy malo. Tiếng Anh của tôi rất tệ.
spa vie La vida es dura, pero yo soy más duro. Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều.
spa vie No te preocupes. Đừng lo.
spa vie Yo no sé. Tôi không biết.
spa vie No, gracias. Không, cám ơn.
spa vie Salgan del aula. Ra khỏi phòng học ngay.
spa vie La justicia es cara. Công lý rất đắt.
spa vie Has estado en México, ¿verdad? Bạn đã từng đến Mexico phải không?
spa vie Pon el mazo de cartas sobre la mesa de roble. Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.
spa vie Vivo en la calle Río Largo, número doscientos veinte. Tôi sống ở số nhà hai trăm hai mươi, đường Comprido.
spa vie ¿Cuándo se publica su nueva novela? Khi nào mới phát hành quyển tiểu thuyết của ông ấy?
spa vie No hay viento hoy. Không có gió hôm nay.
spa vie No puedo aceptar este regalo. Tôi không thể nhận tặng phẩm này được.
spa vie ¿Me podrías llamar más tarde por favor? Bạn có thể gọi lại được không?
spa vie Realmente necesito golpear a alguien. Tôi muốn đấm ai đó cho thỏa thích.
spa vie Soy muy alto. Tôi rất cao.
spa vie ¡Qué romántico! Rất lãng mạn!
spa vie Él tuvo una vida próspera y agradable en el campo. Anh ấy có một cuộc sống thịnh vượng và an lành ở nông thôn.
spa vie Prohibido estacionar. Cấm đậu xe.
spa vie Por favor, añade un punto final al final de tu frase. Khi kết câu làm ơn thêm dấu chấm.
spa vie Volveré pronto. Tôi trở lại mau.
spa vie Soy una persona que tiene muchos defectos, pero esos defectos pueden ser corregidos fácilmente. Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa.
spa vie El precio del tomate es muy irregular durante todo el año. Giá cà chua quanh năm rất thất thường.
spa vie Se dice que ella cuidaba del huérfano. Người ta kể rằng cô ấy đã chăm sóc đứa trẻ mồ côi.
spa vie Estudiar o no depende de ti. Học hay không thì tùy bạn.
spa vie ¿Querías hablarme de libertad? Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả?
spa vie ¿Cuántas horas de sueño necesitas? Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy?
spa vie Ella es independiente de sus padres. Cô ấy độc lập khỏi ba mẹ của cô ấy.
spa vie Ustedes son muy valientes. Các bạn rất dũng cảm.
spa vie ¡Cierra el libro! Đóng sách lại!
spa vie Él jugará golf el próximo domingo. Anh ấy sẽ chơi gôn chủ nhật tới.
spa vie ¿Puede abrir la ventana? Bạn có thể vui lòng mở cửa sổ không?
spa vie Si yo pudiera ser así... Giá mà tôi cũng như vậy...
spa vie Me siento mal. Tôi cảm thấy xấu.
spa vie ¿Qué color te gusta más? Cậu thích màu nào hơn?
spa vie ¿Estás aquí, eh? Mày ở đây à?
spa vie Es realmente inteligente, ¿verdad? Cô ấy thông minh lắm phải không?
spa vie No, para nada. Không, không phải toàn bộ.
spa vie ¡No voy a perder! Tôi không thua đâu!
spa vie Tengo sed. Tôi khát nước.
spa vie Si el mundo no fuera como es, yo podría confiar en cualquiera. Nếu mà thế giới không như thế này, cái gì tôi cũng tin.
spa vie "A decir verdad, tengo vértigo." "¡Eres un cobarde!" "Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!"
spa vie ¡Mírame cuando te hablo! Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện!
spa vie Mi mamá no habla muy bien inglés. Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.
spa vie Eso es porque eres una chica. Cái đó tại vì bạn là đàn bà.
spa vie Aguarde un momento, por favor. Xin chờ một lát.
spa vie Hola. Chào bạn.
spa vie ¿Ida y vuelta? Sólo ida. Vé khứ hồi phải không? Một chiều thôi.
spa vie Necesito hacerte una pregunta tonta. Tôi cần hỏi một câu hỏi ngớ ngẩn.
spa vie ¿Ya está satisfecho? Ông ta hài lòng chưa?
spa vie Hola, Tom. Chào Tom.
spa vie ¿Sabe usted cuántos años tiene la señorita Nakano? Bạn có biết cô Nakano bao nhiêu tuổi không?
spa vie Quien busca, encuentra. Tìm thì sẽ thấy.
spa vie No preguntes lo que piensan. Pregunta lo que hacen. Đừng hỏi những gì họ nghĩ. Hãy hỏi những gì họ làm.
spa vie "Si estás cansado, ¿por qué no te vas a dormir?" "Porque si me voy a dormir ahora, me despertaré demasiado pronto." "Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
spa vie Por favor, contesta a todas las preguntas. Anh vui lòng trả lời tất cả các câu hỏi.
spa vie Lo dijo por envidioso. Anh ta nói vậy vì ghen tức.
spa vie ¿Qué idioma habla ella? Cô ấy nói tiếng gì?
spa vie Ya no me gustas. Tao không thích mày nữa.
spa vie Ya subió de peso. Nó tăng cân rồi.
spa vie ¿Dónde están mis gafas? Kính của tôi đâu mất rồi?
spa vie ¡Espérame! Đợi tao với!
spa vie Y sin embargo, también lo contrario es siempre verdadero. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý.
spa vie "Gracias." "De nada." "Cám ơn." "Không có chi."
spa vie Me topé con tu madre en la biblioteca. Tôi tình cờ gặp mẹ bạn ở thư viện.
spa vie Cada vez que encuentro algo que me gusta, es demasiado caro. Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá.
spa vie Está hermosísimo el cielo, ¿no? Bầu trời tuyệt đẹp nhỉ?
spa vie Aunque probablemente adivines qué está pasando. Chắc bạn cũng đoán được cái gì xảy ra mà.
spa vie Estás a mi lado, ahora todo está bien. Có em bên cạnh thì bây giờ mọi thứ đều ổn cả rồi.
spa vie El perro murió. Con chó chết rồi.
spa vie ¿Cuál casa está bonita? Nhà nào đẹp?
spa vie Nos atendió una mesera bonita. Một cô hầu bàn đẹp phục vụ chúng tôi.
spa vie Ted finalmente logró comunicar sus pensamientos en japonés. Cuối cùng thì Ted đã có thể truyền đạt suy nghĩ của mình bằng tiếng Nhật.
spa vie Un millón de personas perdieron la vida en la guerra. Một triệu người đã ngã xuống trong cuộc chiến đó.
spa vie ¿Podrías hacerme un descuento? bạn có thể giảm giá không ?
spa vie Tú me haces soñar. Bạn khiến tôi mơ đấy.
spa vie Tom no hizo comentarios. Tom chẳng bình luận gì.
spa vie Él fue allí para aprender inglés. Anh ấy đi đến đấy để học tiếng Anh.
spa vie ¡Aborrezco profundamente la escritura formal! Tôi rất ghét phải viết theo khuôn mẫu!
spa vie Está lloviendo. Đang mưa.
spa vie ¿Cuál es el número de mi cuarto? Số phòng của tôi là số nào?
spa vie Ya es tarde. Khuya rồi.
spa vie ¿Has dicho que yo no podría ganar nunca? Bạn vừa nói rằng tôi không thể thắng được à?
spa vie Tenemos hambre. Chúng đang đói.
spa vie Soy feliz. Tôi hạnh phúc.
spa vie Yo ya sé inglés. Tôi đã biết tiếng Anh rồi.
spa vie Llevaron una vida feliz. Họ đã có một cuộc sống hạnh phúc.
spa vie No hay nada más importante que la amistad. Không có gì quan trọng hơn tình bạn.
spa vie Mami, ¡apúrate! Mẹ ơi, hãy khẩn trương lên!
spa vie Si pudiera enviarte un malvavisco, Trang, lo haría. Nếu tôi có thể gửi Trang một cục marshmallow thì tôi sẽ gửi.
spa vie ¿Has ido alguna vez a Okinawa? Bạn đã tới Okinawa chưa?
spa vie ¿Cuál es el idioma más difícil? Ngôn ngữ nào khó nhất?
spa vie No sé qué tenga que hacer. Tôi không còn biết phải làm gì nữa.
spa vie ¿En serio? Thật không?
spa vie Tengo muchísima hambre. Tôi đói quá.
spa vie Admiro su coraje. Tôi khâm phục lòng dũng cảm của anh ta.
spa vie Pienso que Tatoeba está un poco lento hoy. Tôi cho rằng hôm nay Tatoeba khá chậm.
spa vie Siento que soy libre. Tôi cảm thấy mình rất tự do.
spa vie Tom se ve igualito a su padre. Tom trông giống hệt bố anh ta.
spa vie ¡Esto es una buena idea! Ý định tốt!
spa vie ¿Tú qué quieres? Bạn muốn gì?
spa vie No me gusta el chocolate. Mình không thích sô-cô-la.
spa vie ¿A dónde se fue? Ông ấy đi đâu vậy?
spa vie El ultrasonido es una forma de ayudar a los médicos a diagnosticar mejor. Siêu âm là một hình thức giúp bác sĩ chẩn đoán bệnh tốt hơn.
spa vie He soñado contigo. Tôi mơ đến bạn.
spa vie No entré en detalles. Tôi không đi vào chi tiết.
spa vie ¿Cómo te hace sentir eso? Cái đó làm bạn thấy thế nào?
spa vie Creo que Tatoeba está algo lento por hoy. Tôi cho rằng hôm nay Tatoeba khá chậm.
spa vie El chico cogió al gato por la cola. Thằng nhóc đã túm lấy đuôi của con mèo.
spa vie Estoy comiendo. Tôi đang ăn.
spa vie "¡No te creo!" "¡Lo juro!" "Tôi không tin bạn!" "Tôi thề!"
spa vie Tom está muy contento. Tom rất vui.
spa vie Esta tarde podría nevar. Chiều nay có thể tuyết sẽ rơi.
spa vie ¡Hola! Xin chào!
spa vie ¿Sabes cuánto fue el daño? Có biết thiệt hại bao nhiêu không?
spa vie Tom es mi amigo. Tom là bạn của tôi.
spa vie La libertad no es gratis. Tự do không đồng nghĩa với được tự do.
spa vie ¿Es una foto reciente? Tấm hình này có mới không?
spa vie Las clases empiezan pronto de nuevo. Sắp vô tiết rồi.
spa vie Siéntate, por favor. Mời bạn ngồi xuống.
spa vie La última vez que fui a China visité Shanghái. Lần cuối cùng tôi sang Trung Quốc, tôi đã đi thăm Thượng Hải.
spa vie Él ha engordado. Ông ấy tăng cân rồi.
spa vie Yo iré. Tôi sẽ đi.
spa vie Me gustan las matemáticas. Tôi thích toán.
spa vie No sé si todavía lo tengo. Không biết là tôi còn không nữa.
spa vie Esa camiseta es azul. Chiếc áo đó màu xanh.
spa vie Él vive en Tokio. Anh ấy sống ở Tokyo.
spa vie Depende de a lo que te refieras con "creer" en Dios. Tùy theo bạn cách nghĩa sự "tin" Chúa là sao.
spa vie Me gustaría estudiar en París. Tôi muốn đi du học ở Paris.
spa vie Me duele la cabeza. Tôi bị nhức đầu.
spa vie No puedo aceptar este regalo. Tôi không thể nhận món quà này.
spa vie ¡No fui yo, comisario! Sếp à, không phải tôi đâu!
spa vie Lo vi el otro día. Tôi gặp anh ấy hôm trước.
spa vie Tengo un sueño. Tôi có ước mơ.
spa vie Yo no quería que pasase esto. Tôi cũng không muốn vụ này xảy ra.
spa vie Tengo tanto trabajo que me quedo una hora más. Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa.
spa vie Gracias a ti he perdido mi apetito. Nhờ ơn của bạn tôi hết còn thèm ăn.
spa vie Hace frío. Lạnh.
spa vie Nadie me entiende. Không ai hiểu được tôi hết.
spa vie ¡Qué idiota soy! Tôi ngu thật!
spa vie Cierra tu libro. Đóng sách của bạn lại!
spa vie Siento náuseas. Tôi cảm thấy buồn nôn.
spa vie ¿Has ido alguna vez a Okinawa? Mày đã từng đi Okinawa chưa?
spa vie ¿Dónde están los servicios? Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
spa vie Papá compró esta casa. Bố mua cái nhà này.
spa vie El estudiante ya ha resuelto todos los problemas. Một sinh viên đã giải quyết hết tất cả vấn đề.
spa vie Veo un perro. Tôi thấy một con chó.
spa vie Me voy a esforzar por no molestarte en tus estudios. Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành.
spa vie Su plan me gusta mucho. Tôi rất hài lòng cách bố trí của anh!
spa vie Esto no acabará nunca. Cái này xẽ không bao giờ chấm giứt.
spa vie El gusano pone triste a la olla de sopa. Con sâu làm rầu nồi canh.
spa vie Fui a nadar después de despertarme. Tôi đi bơi sau khi thức dậy.
spa vie No, soy inglés. Không phải, mình là người Anh.
spa vie Es demasiado débil. Nó yếu quá.
spa vie Tú corres. Bạn chạy.
spa vie ¡No lo creo! Tôi không tin!
spa vie ¡Hola! Chào anh!
spa vie ¡Empujen! Đẩy!
spa vie No sé qué quieres decir. Tôi không biết ý của bạn là gì.
spa vie Preferiría que no. Tôi thà không.
spa vie ¿Dónde estará el perro? Chó đâu rồi?
spa vie ¡No me hagas cosquillas! Đừng cù tôi!
spa vie No quiero pasarme el resto de mi vida arrepintiéndome de ello. Tôi không muốn cả đời hối tiếc vì chuyện này.
spa vie París es la ciudad más bonita del mundo. Paris là một thành phố đẹp nhất thế giới.
spa vie Tom tiene el derecho a votar. Tom có quyền bầu cử.
spa vie Tengo clase mañana. Tôi có lớp ngày mai.
spa vie Sería mejor ir a la cárcel. Thà ngồi tù còn hơn.
spa vie Este ataúd está demasiado pesado. Cái hòm này quá nặng.
spa vie Tenemos hambre. Chúng tôi đói.
spa vie La belleza está en los ojos del que mira. Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó.
spa vie No hay cómo. Không thể nào.
spa vie Estoy tan gordo. Tôi mập quá.
spa vie Realmente no sé cómo agradecerte. Thực sự tôi không biết phải cám ơn bạn như thế nào nữa.
spa vie ¡¿Nunca tienes clases o qué?! Bạn không bao giờ có lớp hay sao?
spa vie No puedo creerlo. Tôi không thể tin được.
spa vie Esta es mi amiga Rachel, fuimos al instituto juntos. Đây là bạn tôi tên Rachel, chúng tôi học trường trung học với nhau.
spa vie ¿Quién es ella? Nó là ai?
spa vie Todos estamos contentos. Mọi người đều hài lòng.
spa vie Tuvieron una vida feliz. Họ đã có một cuộc sống hạnh phúc.
spa vie Sí, lo sé. Có, tôi biết.
spa vie ¡Feliz cumpleaños, Muiriel! Chúc mừng sinh nhật, Muiriel!
spa vie Su hermana luce joven. Em gái của cô ấy trông còn trẻ.
spa vie ¿Quién es ella? Chị ấy là ai?
spa vie Lavar antes de usar. Giặt trước khi mặc lần đầu.
spa vie ¿Cómo se dice eso en italiano? Trong tiếng Ý cái đó nói thế nào?
spa vie Es la cosa más estúpida que he dicho nunca. Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ.
spa vie Su historia triste me conmovió el corazón. Câu chuyện buồn của anh ấy khiến tôi mủi lòng.
spa vie ¿Puede abrir la ventana? Bạn có thể mở cửa sổ được không?
spa vie Usted ya no me agrada. Tớ không thích cậu nữa.
spa vie Ya no te quiero. Tao không thích mày nữa.
spa vie ¿Puedo besarte? Tôi có thể hôn bạn được không?
spa vie Habla más despacio, por favor. Bạn làm ơn nói chậm hơn.
spa vie Dick planea ir solo. Dick dự tính tự đi một mình.
spa vie Y así, cada ciudadano tiene un papel indispensable. Và như vậy mọi công dân đều có vai trò không thể thiếu được.
spa vie Por favor, explíquenos la razón por la cuál ella fue arrestada. Xin hãy giải thích lý do vì sao cô ta đã bị bắt giữ.
spa vie Quiero tomar un vaso de agua. Tôi muốn uống một ly nước.
spa vie Es muy peligroso nadar por este río. Bơi ở sông này rất nguy hiểm.
spa vie Tom no es ingenuo. Tom không ngây thơ.
spa vie Si él me lo pide, se lo doy; si no, no. Nếu anh ấy hỏi tôi, thì tôi sẽ cho; nếu không thì thôi.
spa vie No se puede nadar. Không được bơi.
spa vie Él estudia la carrera de literatura inglesa. Anh ta chuyên môn Anh Văn.
spa vie Ahora presentaré el segundo asunto. Bây giờ tôi sẽ trình bày vấn đề thứ hai.
spa vie ¿Se puede expresar de otra manera? Có thể nói cách khác được không?
spa vie Esa camiseta es verde. Chiếc áo đó màu xanh.
spa vie No puedo evitar sentir triste al mirar a esta foto. Tôi không thể nhìn tấm ảnh này mà không cảm thất rất buồn.
spa vie Iremos a Palau. Chúng ta sẽ tới Palau.
spa vie Esto es fácil. Cái này dễ.
spa vie Viniste en un momento equivocado. Cậu đến không đúng lúc rồi.
spa vie La religión es el opio del pueblo. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân.
spa vie Deja de morderte las uñas. Cậu thôi đừng gặm móng tay nữa.
spa vie Nada es más importante que la amistad. Không có gì quan trọng hơn tình bạn.
spa vie El pato grazna cuac cuac. Con vịt kêu quác quác.
spa vie No hablo japonés. Tôi không biết nói tiếng Nhật.
spa vie Mañana es domingo. Ngày mai là Chủ nhật.
spa vie No, soy inglés. không phải, tớ là người Anh.
spa vie Tengo que ir de compras, estaré de vuelta en una hora. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.
spa vie Mamá no sabe. Mẹ không biết.
spa vie ¿Le has dicho? Bạn đã nói với cô ấy chưa?
spa vie Los aviones han sustituido a los trenes eléctricos. Máy bay đã thế chỗ của xe điện.
spa vie Ahora, Muiriel tiene 20 años. Bây giờ Muiriel được 20 tuổi.
spa vie Tengo hambre. Tôi đói.
spa vie Él es pobre, pero no le pide prestado dinero a nadie. Anh ấy nghèo, nhưng không vay tiền của ai.
spa vie Ni uno ni lo otro. Chẳng phải cái này lẫn cái kia.
spa vie Uno siempre puede encontrar tiempo. Một người luôn luôn có thể kiếm thêm thì giờ.
spa vie ¿Para quién hiciste estos? Bạn làm những cái này cho ai vậy?
spa vie ¿Qué te mantiene despierto hasta tan tarde? Bạn làm gì mà thức khuya quá vậy?
spa vie Nosotros somos estadounidenses. Chúng tôi là người Mỹ.
spa vie ¿Necesitas que te ayudemos? Bạn có cần chúng tôi giúp đỡ không?
spa vie Por favor, abra su bolsa. Bà vui lòng mở túi xách của bà.
spa vie ¿Qué quieres comer? Bạn muốn ăn gì?
spa vie Brasil tiene muchísimas ciudades grandes. Nước Bra-xin có rất nhiều thành phố lớn.
spa vie Nunca veré el comunismo en mi vida. Cộng sản sẽ chẳng bao giờ tồn tại đến đời của tôi.
spa vie Usualmente tomo una ducha en la noche. Tôi thường tắm vào buổi tối.
spa vie No es pobre quien tiene muy poco, sino quien ansía demasiado. Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều.
spa vie Jim abre la puerta. Jim mở cửa.
spa vie ¿De dónde salen los autobuses aeroportuarios? Xe buýt sân bay khởi hành từ đâu?
spa vie Yo abrí la caja - estaba vacía. Tôi mở chiếc hộp. Không có gì ở trong.
spa vie La mayoría de la gente cree que estoy loco. Phần nhiều người ta nghĩ tôi điên.
spa vie ¿Por qué no nos vamos a casa? Sao mình không đi về đi?
spa vie ¿Dónde vives? Bạn sống ở đâu?
spa vie No seas codicioso. Đừng trở nên tham lam.
spa vie ¡Hola! Chào chị!
spa vie ¿Qué piensas que estaba haciendo? Bạn nghĩ tôi đang làm gì?
spa vie El coste de la vida ha aumentado drásticamente. Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng.
spa vie Japón no es tan grande como Canadá. Japan không to bằng Canada.
spa vie "¿Qué habrá en la cueva? Tengo curiosidad." "No tengo ni idea." "Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa."
spa vie Cualquiera de las habitaciones está limpia. Phòng ngủ nào cũng sạch sẽ.
spa vie ¿Me has echado de menos? Có nhớ tôi không?
spa vie Se veía como si no hubiera comido nada en varios días. Nhìn anh ta như thể đã không ăn gì trong nhiều ngày.
spa vie Depende de ti. Tùy bạn.
spa vie ¿Entonces qué? Thì sao?
spa vie Voy a pegarle un tiro. Tao sẽ bắn nó suống.
spa vie Abraham ladró. Ápram đã sủa.
spa vie Ellos mismos lo hacen. Họ tự làm việc đó.
spa vie Mañana se casarán. Mai họ sẽ cưới.
spa vie ¿No le has dicho nada? Bạn không nói với anh ấy cái gì à?
spa vie Estoy casada y tengo dos niños. Tôi có chồng và hai đứa con.
spa vie Bienvenido a Tatoeba. Chào mừng bạn đến với Tatoeba.
spa vie ¡Empujad! Đẩy!
spa vie No abrir antes de que pare el tren. Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại.
spa vie Nadie vino. Không ai tới hết.
spa vie Nunca lo habría adivinado. Tôi cũng không đoán được.
spa vie ¡Nos estamos cayendo! Chúng ta đang rơi xuống!
spa vie ¿De qué estás hablando? Bạn đang nói cái gì vậy?
spa vie ¿Sabes lo que hacía tu tío en la naval, Sean? Con biết dượng làm gì hồi trong Hải quân không, Sean?
spa vie No entiendo. Tôi không hiểu.
spa vie Estoy muy cansada. Tôi rất mệt.
spa vie ¿Qué otras opciones tengo? Tôi còn có sự chọn lựa nào khác nữa?
spa vie Demasiado tarde. Muộn quá.
spa vie Soy de la ciudad. Tôi đến từ thành phố.
spa vie Aquellos son los libros de ellos. Đấy là sách của họ.
spa vie ¿Cuál es mi número de habitación? Số phòng của tôi là số nào?
spa vie ¿Cuánto tiempo se tarda en llegar a la estación? Mất bao nhiêu thời gian để đi từ đay tới ga?
spa vie A en vietnamita es B. A trong tiếng Việt là B.
spa vie Debo admitir que ronco... Tôi phải nhận là tôi có ngáy...
spa vie ¿Quién no conoce este problema? Ai lại không biết về vấn đề này?!
spa vie Sólo los desempleados salen los miércoles. Chỉ có những người thất nghiệp mới hẹn hò vào thứ tư.
spa vie ¡Quiero un MP3! Tôi muốn có máy MP3!
spa vie Ahora estoy leyendo un libro. Tôi đang đọc một cuốn sách.
spa vie Yo estaba en las montañas. Tôi từ trên núi xuống.
spa vie Veo una flor sobre el escritorio. Tôi nhìn thấy một bông hoa ở trên bàn.
spa vie Gato viejo se convierte en zorro. Mèo già hóa cáo.
spa vie No tengo la intención de ser egoísta. Tôi không có ý định ích kỷ đâu.
spa vie Salió al mar a nadar. Nó ra biển để bơi.
spa vie Sí que no lo sé. Tôi thật sự không biết.
spa vie No sé. Tôi không biết.
spa vie No tengo mucho dinero. Tôi không có nhiều tiền.
spa vie ¿Qué estás haciendo? Bạn đang làm gì đây?
spa vie Perdí el equilibrio y me caí por las escaleras. Tôi bị mất thăng bằng và ngã xuống thang.
spa vie ¡Feliz Navidad! Chúc mừng giáng sinh!
spa vie Eh... ¿Cómo está marchando eso? Ờ... cái đó sao rồi?
spa vie ¿Para qué quieres saber? Bạn muốn biết để làm gì?
spa vie Encuentro las lenguas extranjeras muy interesantes. Tôi thấy ngoại ngữ rất thú vị.
spa vie ¡Abra la boca! Mở miệng ra!
spa vie Yo la invité a ver una película. Tôi đã mời cô ấy xem phim.
spa vie Hace tanto calor que podrías cocer huevos sobre el capó de un coche. Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe.
spa vie ¿Y dónde está la llave? Ah, ya la tienes. Chìa khóa đâu rồi? À, bạn có rồi à.
spa vie A cada héroe su reino. Anh hùng nào giang sơn nấy.
spa vie Mis zapatos son muy pequeños, necesito otros nuevos. Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới.
spa vie Estoy comiendo arroz. Tôi đang ăn cơm.
spa vie "Tengo ganas de jugar a las cartas." "Yo también." "Tôi muốn đánh bài." "Tôi cũng vậy."
spa vie ¿No será esto té de jazmín? Đây có phải là trà hoa nhài không?
spa vie La democracia es la peor forma de gobierno, con excepción de todas las otras que se ha probado. Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ.
spa vie Hola a todos. Chào mọi người.
spa vie Lo voy a poner en su cuenta. Tôi sẽ cho nó vào hóa đơn của bạn.
spa vie Va a llover fuerte. Sẽ mưa to.
spa vie ¡Empuje! Đẩy!
spa vie Está llorando. Nó đang khóc.
spa vie No estoy acostumbrado a hablar en público. tôi không quen với việc nói trước đám đông
spa vie Leer es para la mente lo que la comida es para el cuerpo. Đọc đối vời tinh thần cũng như thức ăn đối với cơ thể.
spa vie ¿De verdad? Thật không?
spa vie La imaginación afecta a todos los aspectos de nuestra vida. Sự tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi khía cạnh cuộc sống của chúng ta.
spa vie Me tomó más de dos horas traducir unas pocas páginas en inglés. Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh.
spa vie No puedo ver. Tôi không nhìn được.
spa vie Esa es una buena opinión. Đấy là một ý kiến hay.
spa vie ¿Cómo cambio un itinerario de vuelo? Làm thế nào để đổi lộ trình một chuyến bay?
spa vie ¡Oh! por favor, enséñamelo. Ồ, hãy vui lòng cho tôi xem!
spa vie Es bastante difícil dominar el francés en 2, 3 años. Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm.
spa vie Estas son revistas viejas. Đấy là tạp chí cũ.
spa vie ¡Afronta la vida con una sonrisa! Đối mặt sự sống với một nụ cười!
spa vie Tom no hizo comentarios. Tom chẳng có ý kiến gì.
spa vie Esa pared mide 30 yardas de largo. Bức tường đó dài 30 yard.
spa vie Realmente no lo sé. Tôi thật sự không biết.
spa vie Peso más o menos 60 kilos. Tôi nặng chừng 60 ký.
spa vie Eso será para el mes que viene. Đó là chuyện tháng sau.
spa vie Mamá siempre tiene la razón. Mẹ luôn luôn đúng.
spa vie ¿Me puedes recomendar un agradable restaurante cerca de aquí? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng dễ chịu gần đây không?
spa vie ¡Muchas gracias! Cám ơn bạn nhiều nghe!
spa vie Eso no va a pasar. Sẽ không xảy ra đâu.
spa vie No tengo palabras. Tôi hết lời để nói.
spa vie Traducir es agotador. Dịch thuật rất mệt mỏi.
spa vie Deberías dormir. Bạn nên đi ngủ đi.
spa vie Eso aún no lo sabemos. Việc đó, chúng tôi chưa biết.
spa vie No, no tengo periódico. Không, tôi không có báo.
spa vie Hazme saber si hay algo que yo pueda hacer. Cần gì thì cứ việc nói với tôi.
spa vie El doctor dice que ella padece reumatismo. Bác sĩ bảo rằng chị ấy bị thấp khớp.
spa vie ¡Te quiero! Em yêu anh!
spa vie Seamos conscientes de toda la importancia de este día, porque hoy entre los hospitalarios muros de Boulogne-sur-Mer no se han reunido franceses con ingleses, ni rusos con polacos, sino seres humanos con seres humanos. Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người.
spa vie ¡Ah, allí hay una mariposa! Ô kìa, con bươm bướm!