forked from Helsinki-NLP/Tatoeba-Challenge
-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 0
/
test.txt
1299 lines (1299 loc) · 133 KB
/
test.txt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776
777
778
779
780
781
782
783
784
785
786
787
788
789
790
791
792
793
794
795
796
797
798
799
800
801
802
803
804
805
806
807
808
809
810
811
812
813
814
815
816
817
818
819
820
821
822
823
824
825
826
827
828
829
830
831
832
833
834
835
836
837
838
839
840
841
842
843
844
845
846
847
848
849
850
851
852
853
854
855
856
857
858
859
860
861
862
863
864
865
866
867
868
869
870
871
872
873
874
875
876
877
878
879
880
881
882
883
884
885
886
887
888
889
890
891
892
893
894
895
896
897
898
899
900
901
902
903
904
905
906
907
908
909
910
911
912
913
914
915
916
917
918
919
920
921
922
923
924
925
926
927
928
929
930
931
932
933
934
935
936
937
938
939
940
941
942
943
944
945
946
947
948
949
950
951
952
953
954
955
956
957
958
959
960
961
962
963
964
965
966
967
968
969
970
971
972
973
974
975
976
977
978
979
980
981
982
983
984
985
986
987
988
989
990
991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000
fra vie Je ne voulais pas que ça arrive. Tôi cũng không muốn vụ này xảy ra.
fra vie Donnez-nous les outils, et nous finirons le travail. Hãy cho chúng tôi công cụ, chúng tôi sẽ hoàn thành công việc.
fra vie Il mangea le steak et en commanda un autre. Ông ấy ăn miếng bít tết và gọi một miếng khác.
fra vie C'est dommage qu'elle soit malade. Rất tiếc là chị ấy ốm.
fra vie Elle m'a téléphoné. Cô ấy gọi điện thoại cho tôi.
fra vie Nul n'est prophète en son pays. Bụt chùa nhà không thiêng.
fra vie Tous les noms sont listés dans l'ordre alphabétique. Tất cả các tên được xếp danh sách theo thứ tự a b c.
fra vie Elle m'a donné ces vieilles pièces. Bà ấy đã cho tôi những đồng tiền cổ này.
fra vie Il est revenu de Chine. Anh ấy từ Trung Quốc trở về.
fra vie J'ai perdu mon parapluie. Tôi đánh mất chiếc ô của tôi.
fra vie Est-ce que tu pourrais retéléphoner plus tard s'il te plaît ? Bạn có thể gọi lại được không?
fra vie Joyeux Noël ! Chúc mừng giáng sinh!
fra vie Je ne sais pas quand il est revenu de France. Tôi không biết anh ấy từ Pháp về khi nào.
fra vie Le gouvernement chinois contrôlait l'Internet pour empêcher les gens de connaître la vérité du massacre de la place Tian'anmen. Chính phủ Trung Quốc kiểm soát Internet để ngăn cản người ta biết sự thật về vụ thảm sát tại quảng trường Thiên An Môn.
fra vie J'ai la flemme de faire mes devoirs. Tôi lười làm bài quá.
fra vie Qu'est-ce que tu crois que j'étais en train de faire ? Bạn nghĩ tôi đang làm gì?
fra vie J'ai presque fini. Tôi sắp xong rồi.
fra vie Ma mère se lève toujours tôt le matin. Mẹ tôi luôn luôn dậy sớm buổi sáng.
fra vie Advienne que pourra ! Ra sao thì ra!
fra vie Nous lisons la lettre encore et encore. Chúng tôi đọc đi đọc lại bức thư.
fra vie Docteur guérissez-moi. Bác sĩ hãy cứu tôi với.
fra vie Ne pas jeter les ordures ici. Không vứt rác ở đây.
fra vie Cela prend deux heures de lire ce livre. Đọc cuốn sách này mất hai giờ đồng hồ.
fra vie Je ne t'aime plus. Tao không thích mày nữa.
fra vie J'ai besoin de plus de temps. Tôi cần thêm thì giờ.
fra vie J'ai un rêve. Tôi có ước mơ.
fra vie Vous devez faire la queue pour acheter le billet. Bạn phải xếp hàng để mua vé.
fra vie Personne ne me connaît autant que toi. Không ai biết tôi bằng bạn.
fra vie Au cas où il m'arriverait quelque chose, regardez ici. Trong trường hợp có xảy ra điều gì với tôi, xin hãy xem ở đây.
fra vie La larme-de-Job peut guérir un très grand nombre de maladies. Cây Ý Dĩ trị được rất nhiều bệnh.
fra vie Ne songe même pas à manger mon chocolat ! Đừng nghĩ là ăn sôcôla của tôi được nghe!
fra vie À cause de l'accident toute la circulation fut interrompue. Vì vụ tai nạn toàn bộ giao thông bị ngừng trệ.
fra vie Elle porte des lunettes de soleil. Chị ấy đeo kính râm.
fra vie Je ne le voyais pas pendant des années. Tôi không gặp anh ấy từ nhiều năm.
fra vie À la fête, tous étaient bien habillés. Tại lễ hội, mọi người đều ăn mặc đẹp.
fra vie Je l'ai déjà rencontré une fois, mais je ne peux pas me rappeler où. Tôi đã gặp anh ấy một lần, nhưng tôi không thể nhớ ở đâu.
fra vie Montre-moi où tu as mal. Cho tôi xem chỗ bạn bị thương.
fra vie J'avais à peine marché un kilomètre et demi lorsqu'il se mit à tonner. Tôi mới chỉ đi bộ một kilomet rưỡi thì bắt đầu có sấm.
fra vie Je l'apprécie. Tôi yêu anh ấy. Tôi đánh giá cao anh ấy.
fra vie Il y a très peu de papier de reste. Còn rất ít giấy thừa.
fra vie Je suis allée au zoo. Tôi đã tới vườn thú.
fra vie Nous jouons au football chaque samedi. Chúng tôi chơi bóng đá mỗi thứ bảy.
fra vie Lorsque j'étais étudiant, j'écrivais un journal personnel en anglais. Hồi tôi còn là sinh viên, tôi viết nhật ký bằng tiếng Anh.
fra vie J'avais à peine fermé la porte que quelqu'un frappa. Tôi vừa đóng cửa thì có người gõ cửa.
fra vie Vous devez faire la queue pour acheter le ticket. Bạn phải xếp hàng để mua vé.
fra vie Arrête de me considérer comme quelqu'un de « normal » ! Đừng coi tôi như người "bình thường"!
fra vie Pourquoi êtes-vous si heureuse ? Tại sao chị lại hạnh phúc như vậy?
fra vie Je dois aller faire les courses, je reviens dans une heure. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.
fra vie Pourrais-tu vérifier la pression des pneumatiques ? Anh có thể kiểm tra áp suất của các bánh xe không?
fra vie Il est étrange qu'elle ne soit pas encore arrivée. Lạ thật, chị ấy chưa đến.
fra vie Il y a d'innombrables corps célestes dans l'univers. Có vô kể những thiên thể trong vũ trụ.
fra vie À cause de l'accident toute la circulation fut interrompue. Vì vụ tai nạn giao toàn bộ thông bị gián đoạn.
fra vie Muiriel a 20 ans maintenant. Bây giờ Muiriel được 20 tuổi.
fra vie T'as l'air stupide. Bạn nhìn ngốc quá.
fra vie Je n'aime pas cuisiner lorsqu'il fait chaud à l'extérieur. Tôi không thích làm bếp khí ngoài trời nóng.
fra vie Comme toi, il est lassé de son travail. Cũng như bạn, anh ấy mệt mỏi vì công việc của anh ấy.
fra vie Il ne sait pas bien chanter. anh ấy hát không hay lắm.
fra vie Notre école est dans ce village. Trường của chúng tôi ở trong làng này.
fra vie L’étang était bordé d’arbres. Hồ được bao quanh bởi cây.
fra vie J'ai un peu plus de 5 dollars. Tôi có hơn 5 đô la một chút.
fra vie Mon souhait est d'aller en Suisse. Tôi có nguyện vọng đi thăm Thụy Sỹ.
fra vie Je n'aurais jamais dû te laisser rentrer chez toi seul, la nuit dernière. Lẽ ra tớ không nên để cậu trở về nhà một mình, đêm qua.
fra vie J’ai besoin de ton conseil. Tôi cần lời chỉ bảo của bạn.
fra vie C'est une personne très sérieuse. Đó là một con người rất nghiêm túc.
fra vie Un pauvre n'est pas celui qui a trop peu, mais celui qui veut trop. Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều.
fra vie J'ai dû essayer tous les articles du magasin, mais rien ne me va. Tôi đã phải thử tất cả các mặt hàng của cửa hàng, nhưng chẳng có gì hợp với tôi cả.
fra vie Ça me rend fou. Cái này làm tôi phát điên mất!
fra vie Sarah exigea d'être remboursée. Sarah đòi được trả lại tiền.
fra vie J'avais prévu d'aller à la plage aujourd'hui, mais il a commencé à pleuvoir. Tôi tính đi ra biển chơi nhưng trời lại bắt đầu mưa.
fra vie Il alla dans la pièce d'à côté et s'allongea. Anh ấy sang phòng bên cạnh và ngả lưng nằm.
fra vie Il sauva l'enfant au péril de sa propre vie. Anh ấy cứu đứa trẻ nguy đên tính mệnh của bản thân.
fra vie Toutes les marchandises à vendre sont disposées sur les tables. Tất cả các mặt hàng để bán đã được bày trên bàn.
fra vie En ce moment je ne suis pas tout à fait heureux. Vào lúc này tôi không hoàn toàn hạnh phúc.
fra vie Je suis allé acheter de la grillade à la boucherie, mais il n'y en avait pas. Tôi đã di mua thịt nướng tại cửa hàng thịt, nhưng không có.
fra vie Je me sens seul. Tôi cảm thấy cô đơn.
fra vie Passe une bonne journée. Xin chúc một ngày tốt lành.
fra vie Les deux équipes s'affrontèrent âprement. Hai đội đối đầu nhau quyết liệt.
fra vie Edison inventa l'ampoule électrique. Edison phát minh ra bóng đèn điện.
fra vie C'est assez difficile de maîtriser le français en 2, 3 ans. Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm.
fra vie Reste avec moi quand j'ai besoin de toi, s'il te plait. Bạn vui lòng ở lại với tôi khi tôi cần đến bạn.
fra vie Ma sœur a touché le jackpot ! Chị tôi trúng giải độc đắc.
fra vie J'aimerais que l'on m'apporte le petit-déjeuner, s'il vous plait. Làm ơn cho mang bữa ăn sáng cho tôi.
fra vie Tu penses qu'un jour les hommes coloniseront la lune ? Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?
fra vie À ce moment, je regardais la télé. Lúc đó tôi đang xem ti vi.
fra vie Il n'a pas été aussi fort qu'un avocat. Ông ấy không có khả năng làm luật sư.
fra vie Comment est-ce qu'on dit ça en italien ? Trong tiếng Ý cái đó nói thế nào?
fra vie Le CO₂ a beaucoup à voir avec ce qu'on appelle l'effet de serre. CO₂ liên quan rất nhiều tới cái gọi là hiệu ứng nhà kính.
fra vie Mes chaussures sont trop petites, j'en ai besoin de nouvelles. Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới.
fra vie Quelques-uns des ingrédients de cette boisson sont nuisibles, spécialement si vous êtes enceinte. Một vài thành phần của nước uống này có hại, đặc biệt nếu bạn có thai.
fra vie Qui est l'homme auquel tu étais en train de parler ? Người mà anh vừa trò chuyên là ai vậy?
fra vie Tim est un énorme fan de comédie satirique. Tim rất thích truyện cười mỉa mai.
fra vie Il agonisait. Ông ấy hấp hối.
fra vie C'est mon amie Rachel, nous sommes allées au lycée ensemble. Đây là bạn tôi tên Rachel, chúng tôi học trường trung học với nhau.
fra vie La dernière personne à qui j'ai raconté mon idée a pensé que j'étais cinglé. Người trước tôi nói ý kiến với tưởng tôi điên.
fra vie Il va de soi que la clé du succès est l'honnêteté. Đương nhiên chìa khóa của thành công là tính lương thiện.
fra vie À ce moment, je regardais la télé. Lú đó tôi đang xem ti vi.
fra vie As-tu le permis ? Bạn có bằng lái xe không?
fra vie Elle mit sur papier ses idées. Chị ấy ghi vào giấy những ý tưởng của mình.
fra vie « As-tu fini ? » « Au contraire, je n'ai même pas encore commencé. » "Xong chưa vậy?" "Tôi còn chưa bắt đầu nữa mà."
fra vie On dit que c'est la meilleure joueuse de tennis de France. Người ta bảo rằng chị ấy là người chơi quần vợt giỏi nhất nước Pháp.
fra vie Le fleuve est toujours interdit aux bateaux. Giao thông trên con sông vẫn bị cấm đối với các thuyền.
fra vie Où est-ce que je devrais accrocher ce calendrier ? Tôi phải treo cuốn lịch này ở đâu?
fra vie N'hésitez pas à poser des questions si vous ne comprenez pas. Bạn đừng ngại hỏi nếu bạn không hiểu.
fra vie Ça n'arrivera pas. Sẽ không xảy ra đâu.
fra vie Le spectre de la guerre a refait surface. Bóng ma của chiến tranh đã xuất hiện trở lại.
fra vie Ferme ton livre ! Đóng sách của bạn lại!
fra vie Je déteste ça quand il y a trop de gens. Tôi ghét những lúc đông người.
fra vie Les politiciens ne nous disent jamais leurs arrières-pensées. Các chính trị gia không bao giờ nói cho chúng ta những ẩn ý của họ.
fra vie On peut toujours trouver du temps. Một người luôn luôn có thể kiếm thêm thì giờ.
fra vie Un lapin a de longues oreilles et une petite queue. Thỏ có tai dài và đuôi ngắn.
fra vie Euh... Comment ça marche ? Ờ... cái đó sao rồi?
fra vie J'ai perdu mon inspiration. Tôi đã mất hưng.
fra vie Qui est-ce qui ne connaît pas ce problème ? ! Ai lại không biết về vấn đề này?!
fra vie C'est un ami très proche. Anh ấy là một người bạn rất gần gũi.
fra vie Elle a envoyé au journal une annonce pour une aide domestique. Bà ấy gửi tới tòa soạn một rao vặt tìm một người giúp việc nhà.
fra vie Je pense que je prendrai des vacances cette semaine. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ nghỉ ngơi tuần này.
fra vie Je ne sais pas où aller. Tôi không biết đi đâu.
fra vie Tu étais déshabillé. Khi đó bạn khỏa thân.
fra vie Quand j'étais encore petit, j'aimais bien aller me promener sous la pluie. Hồi nhỏ tôi rất thích dạo chơi dưới trời mưa.
fra vie Il pleut. Đang mưa.
fra vie Une petite ampoule nue était la seule source de lumière. Một bóng đèn nhỏ không có chao là nguồn ánh sáng duy nhất.
fra vie Notre toit a été soufflé par le vent. Mái nhà của chúng tôi bị gió tốc.
fra vie Il était visiblement embarrassé. Rõ ràng anh ta lúng túng.
fra vie Désirez-vous du sucre ou du lait ? Bạn muốn dùng sữa hay đường?
fra vie Le vin, c'est de la poésie en bouteille. Rượu vang, đó là thơ đóng chai.
fra vie As-tu dit que je ne pourrais jamais gagner ? Bạn vừa nói rằng tôi không thể thắng được à?
fra vie Ne me chatouillez pas ! Đừng cù tôi!
fra vie En quittant la gare, j'ai vu un homme. Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông.
fra vie Il m'a fait attendre pendant une heure. Hắn bắt tôi phải chờ một tiếng đồng hồ.
fra vie Qui va s'occuper de ton chat dans ce cas-là ? Vậy trong trường hợp đó, ai sẽ săn sóc con mèo của bạn?
fra vie Tout le monde le connaissait au village. Mọi người trong làng đều biết ông ta.
fra vie Affronte la vie en souriant ! Đối mặt sự sống với một nụ cười!
fra vie Tu ne dois pas te fier à un tel homme. Bạn không nên tin vào một con người như vậy.
fra vie Quand je demande aux gens ce qu'ils regrettent le plus concernant le lycée, ils répondent presque tous la même chose : qu'ils ont perdu tellement de temps. Khi tôi hỏi mọi người điều gì khiến họ cảm thấy tiếc nuối khi còn đi học thì phần đông đều trả lời rằng họ đã lãng phí quá nhiều thời gian.
fra vie Je ne sais pas ce qui est pire. Tôi không biết cái gì có thể xấu hơn nữa.
fra vie Je trouve que les mots ayant des définitions précises sont les plus simples à retenir. Tôi thấy những từ mà giải thích ngắn gọn thì luôn dễ nhớ nhất.
fra vie Mes mains sont sales. J'ai réparé ma bicyclette. Tay tôi bẩn. Tôi vừa chữa xe đạp của tôi.
fra vie Il a deux chiens. Anh ấy có hai con chó.
fra vie Quand est-ce que tu reviens de Milan ? Khi nào bạn từ Milan trở về?
fra vie Il aime tout faire lui-même. Anh ấy thích làm tất cả một mình.
fra vie Au chant on reconnaît l'oiseau, à l'œuvre on reconnaît l'artisan. Nhìn quả biết cây, nhìn việc biết người.
fra vie Je suis membre du conseil d'administration. Tôi là thành viên hội đồng quản trị.
fra vie Tu as fait ça intentionnellement ! Bạn cố ý làm phải không!
fra vie Elle s'arrêta soudain et regarda autour d'elle. Bỗng nhiên cô ấy dừng lại và nhìn xung quanh mình.
fra vie C'est fini entre nous, rends-moi ma bague ! Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn!
fra vie Il a visité Kyoto l'an dernier. Năm ngoái anh ấy đi thăm Kyoto.
fra vie Vous avez fait tomber votre crayon. Bạn đã đánh rơi bút chì của bạn.
fra vie Les grands diseurs ne sont pas les grands faiseurs. Kẻ nói nhiều thường làm ít.
fra vie Ces femmes sont mes tantes. Các bà này là cô của tôi.
fra vie Je ne peux pas vous dire à quel point je suis heureuse que vous soyez venue nous rendre visite. Rất vui vì bạn đã đến thăm chúng tôi.
fra vie Chaque fois qu'il sort, il passe dans une librairie. Mỗi khi anh ấy ra phố, anh ấy đều tới một hiệu sách.
fra vie Son poids a doublé depuis 10 ans. Thể trọng ông ấy tăng gấp đoi trong 10 năm nay.
fra vie Mal d'autrui ne touche guère. Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
fra vie Une tenue de soirée est souhaitée. Đầm dạ hội luôn được mong chờ.
fra vie Cette maison est à lui. Căn nhà đó thuộc về anh ấy.
fra vie Il y a 1000 films qu’il faut voir avant de mourir. Có 1000 cuốn phim phải xem trước khi chết.
fra vie Cette cheminée est très grande. Lò sưởi này lớn lắm.
fra vie Je peux vous demander un service ? Tôi có thể yêu cầu bạn giúp một việc được không?
fra vie Le chien est mort. Con chó chết rồi.
fra vie Il est très intelligent, ainsi que son frère. Cậu ấy rất thông minh, cả em cậu ấy cũng vậy.
fra vie La température minimale s'est élevée aujourd'hui à 3°C. Nhiệt độ tối thiểu hôm nay lên tới +3 độ C.
fra vie L'air est indispensable à la vie. Không khí không thể thiếu cho cuộc sống.
fra vie Il possède toutes sortes de livres. Anh ấy có tất cả các loại sách.
fra vie Ils pensent se marier demain. Họ tính chuyện cưới nhau vào ngày mai.
fra vie J'avais rencontré mon professeur par hasard au restaurant la nuit dernière. Đêm qua tôi tình cờ gặp thầy giáo của tôi tại nhà hàng.
fra vie La voiture s'écrasa contre le mur. Cái xe đã đụng vô tường.
fra vie Ils déclinèrent notre invitation. Họ khước từ lời mời của chúng tôi.
fra vie C'est bonnet blanc et blanc bonnet. Thì cũng thế.
fra vie Dépêchez-vous ou vous allez manquer le car. Các bạn hãy khẩn trương để khỏi lỡ chuyến xe buýt.
fra vie Tout ce que vous dites est parfaitement correct. Tất cả những điều anh nói đều đúng.
fra vie Je voudrais un plan de la ville. Tôi muốn có một bản đồ thành phố.
fra vie J'étais déshabillée. Khi đó em khỏa thân.
fra vie Je n'ai pas prétendu être ton ami. Tôi không dám chắc rằng tôi là bạn của anh.
fra vie Je ne veux rien à boire. Tôi không muốn uống gì cả.
fra vie Qui veut voyager loin ménage sa monture. Muốn đi xa đừng dốc sức.
fra vie J'ai rêvé de toi. Tôi mơ đến bạn.
fra vie Je ne peux plus l'attendre. Tôi không thể chờ anh ấy được nữa.
fra vie Quel est mon numéro de chambre ? Số phòng của tôi là số nào?
fra vie Le meurtrier fut déclaré coupable et condamné à un emprisonnement à vie. Thằng giết người bị xử tù chung thân.
fra vie Il est vrai qu'elle est morte. Đúng là bà ấy đã qua đời.
fra vie Ne me félicitez pas ! Anh đừng khen tôi!
fra vie Puis-je vous demander une faveur ? Tôi có thể xin ông một ân huệ?
fra vie Il ment. Anh ấy nói dối.
fra vie Les voitures sont indispensables pour les banlieusards. Phương tiện giao thông không thể thiếu đối với dân ngoại thành.
fra vie Nous avions peur de rater notre train. Chúng tôi sợ lỡ chuyến tầu.
fra vie Il fait tout noir dehors. Bên ngoài trời rất tối.
fra vie Les hommes raffolent que les faits soient conformes à leurs désirs et arrêtent de faire fonctionner leur cerveau au moment où ils le vérifient. Ainsi, la plupart des médecins s'arrêtent à la première cause d'un mal qu'ils recherchent, sans se soucier s'il y en a d'autres qui sont dissimulées derrière. Người ta thích thú khi các sự kiện phù hợp với mong muốn của mình và ngừng động não khi nhận thấy điều đó. Vì vậy, hầu hết các bác sĩ dừng lại ở nguyên nhân đầu tiên của một bệnh mà họ phỏng đoán, chẳng quan tâm xem liệu còn có những nguyên nhân khác được ẩn đằng sau hay không.
fra vie Je voyage souvent. Tôi hay đi du lịch.
fra vie Merci de ne pas prêter attention à cette indication. Xin hãy bỏ qua chỉ dẫn này.
fra vie L’hiver est ma saison préférée. Mùa đông là mùa tôi thích nhất.
fra vie Aller-retour ? Aller simple seulement. Vé khứ hồi phải không? Một chiều thôi.
fra vie Il est fier de n'avoir jamais été en retard à l'école. Anh ta hãnh diện chưa bao giờ đến trường muộn.
fra vie Voici votre monnaie, les enfants. Tiền lẻ của các chấu đây.
fra vie Comment avez-vous trouvé le concert ? Bạn thấy buổi hòa nhạc thế nào?
fra vie J'ai un cousin avocat. Tôi có một người anh em họ là luật sư.
fra vie Sois patient s'il te plaît, ça prend du temps. Làm ơn kiên nhẫn một chút đi, cái này phải tốn thì giờ.
fra vie Il travaille dans une banque. Anh ấy làm việc trong một ngân hàng.
fra vie Ne t'inquiète pas. Đừng lo.
fra vie Je l'ai acheté pour dix dollars. Tôi mua nó 10 đô la.
fra vie J'ai trouvé ce livre difficile à lire. Tôi thấy cuốn sách này khó đọc.
fra vie Il fait froid. Lạnh.
fra vie L'appétit vient en mangeant. Sự ngon miệng đến trong khi ăn.
fra vie Je suis excité à l'idée du déménagement. Tôi phấn chấn khi nghĩ đến việc dọn nhà.
fra vie De quoi parles-tu ? Bạn đang nói cái gì vậy?
fra vie Ne fais rien à moitié. Đừng làm cái gì nửa vời.
fra vie Hier, j’ai aidé mon père. Hôm qua tôi giúp bố tôi.
fra vie C'est impossible pour moi de te l'expliquer. Tôi không thế nào giải nghĩa cho bạn được.
fra vie Donnez-moi votre nom et numéro de téléphone. Bạn làm ơn cho tôi biết tên và số điện thoại của bạn.
fra vie Les émanations industrielles polluent l'air. Khí thải từ nhà máy làm ô nhiễm không khí.
fra vie Il marche vers l'école. Nó đi về phía trường.
fra vie Elle a supposé que j'étais médecin. Bà ấy đã cho rằng tôi là thầy thuốc.
fra vie La virtuosité exige des années d'exercice quotidien depuis l'enfance. Tài điêu luyện đòi hỏi nhiều năm thực hành hằng ngày từ thuở ấu thơ.
fra vie Je suis à court d'idées. Tôi sắp cạn ý tưởng rồi.
fra vie La fleur est morte par manque d'eau. Bông hoa chết vì thiếu nước.
fra vie Combien de temps cela prend-il pour arriver à la station ? Mất bao nhiêu thời gian để đi từ đay tới ga?
fra vie Tais-toi et écoute ! Hãy im đi và lắng nghe!
fra vie Il peut mourir d'épuisement. Anh ấy có thể chết vì kiệt sức.
fra vie Ne pas ouvrir avant l'arrêt du train. Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại.
fra vie Je travaille le matin. Tôi làm việc vào buổi sáng.
fra vie La population de Tokyo est plus importante que celle de Londres. Dân số Tokyo lớn hơn dân số Luân-Đôn.
fra vie Et si nous retournions à la maison ? Sao mình không đi về đi?
fra vie Elle était en train de faire du thé. Chị ấy đang pha trà.
fra vie Je ne veux plus t'entendre te plaindre. Tôi không muốn nghe thêm bất kì lời than vãn nào từ cậu nữa.
fra vie J'ai commencé à apprendre le chinois la semaine dernière. Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc.
fra vie Est-ce qu'on peut formuler ça d'une autre manière ? Có thể nói cách khác được không?
fra vie C'est pas possible ! Khong thế nào!
fra vie Ce livre parle d'anthropologie. Sách này nói về nhân chủng học.
fra vie J'ai tellement de travail que je reste une heure de plus. Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa.
fra vie Faire du monocycle est un truc auquel je suis pas très bon. Đi xe đạp một bánh là một trò mà tôi không thông thạo lắm.
fra vie Tu me fais chier ! Mày làm tao tức quá!
fra vie C'est ce que j'ai acheté en Espagne. Đây là cái gì tôi đã mua ở Tây Ban Nha.
fra vie Il frappa la balle avec sa raquette. Anh ấy đánh quả bóng bằng chiếc vợt của mình.
fra vie Je me sens moralement endetté envers elle. Tôi tự cảm thấy có món nợ tinh thần với bà ta.
fra vie Ma maman ne parle pas très bien anglais. Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.
fra vie Bien qu'elle se dépêcha, la vieille dame manqua le dernier train. Mặc dù khẩn tương, bà già nhỡ chuyến tầu cuối.
fra vie Joyeux anniversaire Muiriel ! Chúc mừng sinh nhật, Muiriel!
fra vie Tout le monde veut te rencontrer, tu es célèbre ! Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng!
fra vie J'aimerais dire quelques mots pour m'excuser. Tôi muốn nói đôi lời để xin lỗi.
fra vie Il travaille dans un magasin. Anh ấy làm việc trong một cửa hàng.
fra vie Elle a eu la gentillesse de m'aider. Bà ấy có nhã ý giúp tôi.
fra vie Elle répondit sans hésiter. Chị ấy trả lời không ngần ngại.
fra vie Dans un premier temps personne ne me crut. Thoạt đầu không ai tin tôi.
fra vie Je suis trop vieux pour ce monde. Tôi đã quá già cho thế giới này.
fra vie Est-il nécessaire d'élargir la connaissance de l'Homme à travers l'exploration de l'espace ? Có cần thiết phải mở rộng sự hiểu biết của con người thông qua thăm dò vũ trụ không?
fra vie Ce n'est pas ma faute ! Không phải lỗi của tôi!
fra vie C'est ma question. Đó là câu hỏi của tôi.
fra vie La justice coûte cher. Công lý rất đắt.
fra vie C'était le cœur du problème. Đó là cốt lõi của vấn đề.
fra vie Y a-t-il beaucoup de neige dans votre pays ? Quốc gia bạn ở có nhiều tuyết không?
fra vie Elle devait être belle quand elle était jeune. Hẳn bà ấy đẹp khi còn trẻ.
fra vie La neige a disparu en un rien de temps. Tuyết đã biến mất trong khoảnh khắc.
fra vie L'être humain est un roseau pensant. Con người là một cây sậy có tư duy.
fra vie Faîtes une bonne traduction de la phrase que vous traduisez. Ne vous laissez pas influencer par les traductions dans les autres langues. Bạn hãy dịch tốt câu bạn đang dịch. Đừng để bị ảnh hưởng bởi bản dịch sang các ngôn ngữ khác.
fra vie Elle se vante de bien cuisiner. Cô ấy tự hào là đầu bếp giỏi.
fra vie La langue natale de Julia est l'italien. Tiếng mẹ đẻ của Julia là tiếng Ý.
fra vie Je ne suis ni un Athénien, ni un Grec. Tôi chăng phải là người Athen, chẳng phải là người Hy Lạp.
fra vie Peux-tu me prêter ton lecteur de CDs pour une heure ? Bạn có thể cho tôi mượn máy đọc đĩa CD của bạn trong một tiếng đồng hồ không?
fra vie Arrête de lire des bandes dessinées en travaillant. Thôi, bạn đừng đọc tranh liên hoàn khi đang làm việc.
fra vie Qui est ton personnage de méchant préféré au cinéma ? Nhân vật phản diện mà bạn ưa thích trong điện ảnh là ai?
fra vie Attendons en buvant du thé. Chúng ta hãy uống trà và chờ xem.
fra vie Il se décida à décaler son départ. Anh ấy quyết định hoãn ngày đi.
fra vie N'ajoutez pas d'annotations. Đừng thêm ghi chú.
fra vie Ma sœur s'est fait voler son sac en rentrant chez elle hier soir. Chị tôi bị mất cắp túi xách tay tối qua trên đường trở về nhà.
fra vie Il est le seul à ne pas respecter la coutume. Anh ta là người duy nhất không tôn trọng tập quán.
fra vie Cela ne mena à rien. Cái đó không dẫn tới đâu.
fra vie Tufts est l'université la plus dangereuse du monde. Tufts là trường đại học nguy hiểm nhất thế giới.
fra vie Les bicyclettes roulent à gauche au Japon. Tại Nhật Bản, xe đạp đi bên trái.
fra vie Il montre un grand enthousiasme pour son travail. Anh ta tỏ ra rất phấn khởi trong công việc.
fra vie Un malheur n'arrive jamais seul. Phúc bất trùng lai.
fra vie Elle fait semblant de dormir, c'est pour ça qu'elle ne ronfle pas. Cô ấy giả vờ ngủ, vì thế cô ấy không ngáy.
fra vie Un bon fils est toujours soucieux de plaire à ses parents. Một đưa con có hiếu luôn luôn lo làm cho cha mẹ vừa lòng.
fra vie Je dois faire réparer mon vélo. Tôi phải đi sửa xe đạp.
fra vie Il réussit à être à l'heure pour le cours. Anh ấy kịp đến lớp đúng lúc.
fra vie Pierre qui roule n'amasse pas mousse. Một nghề thì sống, đống nghề thì chết.
fra vie Où est le rayon des vitamines ? Khu vực các vitamin ở đâu?
fra vie Ça sera un bon souvenir de mon voyage à travers les États-Unis. Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ.
fra vie Ils sont à peu près du même âge. Họ gần bằng tuổi nhau.
fra vie Veux-tu un peu de café ? Bạn có muốn dùng chút cà phê không?
fra vie Il est plus facile de tirer des plans que de les exécuter. Vạch ra kế hoạch dễ hơn hơn thực hiện.
fra vie Nul n'a le droit d'échanger la souveraineté contre une amitié illusoire. Không đánh đổi chủ quyền lấy hữu nghị viển vông.
fra vie Il y a une raison plausible de le renvoyer. Có một lý do có thể chấp nhận để sa thải anh ta.
fra vie La reine a visité le musée. Nữ hoàng tham quan viện bảo tàng.
fra vie La souveraineté territoriale du pays est sacrée et inviolable. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là thiêng liêng và bất khả xâm phạm.
fra vie Chaque fois que je trouve quelque chose que j'aime, c'est trop cher. Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá.
fra vie Elle pense à prendre quelques cours dans une école culinaire. Chị ấy tính chuyện theo vài khóa học tại một trường dạy nấu ăn.
fra vie Je suis une personne qui a des défauts, mais ces défauts peuvent être facilement corrigés. Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa.
fra vie Je dois manger, aussi. Tôi cũng phải ăn.
fra vie Félicitations. Xin chúc mừng!
fra vie Quand vous essayez de prouver quelque chose, ça aide de savoir que c'est vrai. Nếu muốn chứng minh điều gì thì trước hết phải biết là nó đúng đã.
fra vie Il prit une photo de la famille. Anh ấy chụp ảnh gia đình.
fra vie Les oiseaux ont la capacité de retourner instinctivement à leur nid. Chim muông có thể trở lại tổ của chúng theo bản năng.
fra vie J'ai attendu l'arrivée du bus. Tôi đã chờ xe buýt đến.
fra vie La santé est un facteur essentiel du bonheur. Sức khỏe là một yếu tố quan trọng của hạnh phúc.
fra vie Je trouve que Tatoeba est assez lent aujourd'hui. Tôi cho rằng hôm nay Tatoeba khá chậm.
fra vie Les portes de l'école ouvrent à 8 heures. Cổng trường mở vào lúc 8 giờ.
fra vie Comment ça, tu ne sais pas ? ! Ý cậu là cậu không biết hả?!
fra vie Même quand je serai grand et que j’aurai un travail, je pense que je continuerai la musique d’une manière ou d’une autre. Ngay cả khi tôi lớn tuổi và tôi có công ăn việc làm, tôi nghĩ rằng tôi sẽ vẫn tiếp tục chơi nhạc bằng cách này hay cách khác.
fra vie Regarde-moi quand je te parle ! Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện!
fra vie Arrête ! Tu la mets mal à l'aise ! Đừng! Mày đang làm cô ấy bực bội đấy.
fra vie Il me faut votre passeport et trois photos. Tôi cần hộ chiếu của ông và ba ảnh.
fra vie Faites comme vous voulez. Anh hãy làm tùy thích.
fra vie Celui qui n'ose pas demander n'arrivera à rien dans la vie. Ai không dám hỏi sẽ không đạt được bất cứ điều gì trong cuộc sống.
fra vie Toudaiji est le plus grand des deux temples. Toudaiji lớn nhất trong hai ngồi đền.
fra vie Maman est occupée à préparer le dîner. Mẹ đang bận nấu bữa ăn tối.
fra vie Quelques étudiants déjeunaient assis sur le banc. Một vài sinh viên ngồi trên ghế băng ăn trưa.
fra vie Il y a autant de musées que d'églises. Số lượng bảo tàng và nhà thờ bằng nhau.
fra vie Fous-moi la paix ! Hãy để tao yên!
fra vie Dans l'étude d'une langue, Il faut beaucoup travailler et n’avoir pas peur de parler, de faire des fautes et c’est en faisant des fautes que l’on progresse. Trong việc học một ngôn ngữ, phải lao động nhiều, không sợ nói, không sợ sai lầm vì chính có sai lầm chúng ta mới tiến bộ.
fra vie Comme je suis très occupé, ne compte pas sur moi. Vì tôi rất bận, bạn đừng trông cậy vào tôi.
fra vie Merci, c'est tout. Cám ơn. Thôi nhé.
fra vie Il ne sut pas quoi faire avec la nourriture excédentaire. Anh ấy không biết làm gì với đồ ăn thừa.
fra vie Cette personne n'est pas très rapide pour se faire des amis. Người này không nhanh chóng kết bạn.
fra vie Je prends habituellement ma douche le soir. Tôi thường tắm vào buổi tối.
fra vie Je parle avec qui ? Tôi đang nói chuyện với ai đây?
fra vie Tu aurais dû venir un peu plus tôt. Lẽ ra bạn nên đến sớm hơn một chút.
fra vie Je dois nettoyer la salle de bain tout à l'heure. Lát nữa tôi phải cọ rửa buối sáng.
fra vie Jim regarda à droite et à gauche avant de traverser la rue. Jim nhìn sang phải và sang trái trước khi qua đường.
fra vie La vie est dure, mais je suis encore plus dur. Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều.
fra vie Il faisait si chaud que j'ai enlevé mon manteau. Trời nóng quá nên tôi đã bỏ áo khoác ra.
fra vie Je n'aime pas les grosses lampes de bureau. Tôi không thích đèn to để bàn giấy.
fra vie Il est financièrement dépendant de sa femme. Anh ấy phụ thuộc vợ về mặt tài chính.
fra vie Marie vient de rentrer à la maison. Maria vừa trở về nhà.
fra vie Je sens que je suis libre. Tôi cảm thấy mình rất tự do.
fra vie J'ai très faim. Tôi đói quá.
fra vie Elle a dit « Merci pour le repas. » au cuisinier. Bà ấy nói với người đầu bếp "cám ơn về bữa ăn".
fra vie J'ai entendu dire qu'un magasin de barbe à papa vient juste d'ouvrir. Allons-y, les mecs. Mình nghe thấy có một cửa hàng kẹo bông vừa mới mở. Các cậu ơi, chúng ta tới đó nhé.
fra vie Notre école nous défend d'aller au cinéma tout seul. Trường chúng tôi cấm chúng tôi đến rạp chiếu bóng một mình.
fra vie Cette lettre a été écrite par Naoko la nuit dernière. bức thư này do Naoko viết đêm qua.
fra vie Je dois vous avouer que je ronfle... Tôi phải nhận là tôi có ngáy...
fra vie Nous avons beaucoup marché. Chúng tôi đã đi bộ rất nhiều.
fra vie Combien de temps étais-tu occupé ? Bạn đã bận trong bao nhiêu lâu?
fra vie Je te ferai visiter la ville. Tôi sẽ dẫn anh tham quan thành phố.
fra vie Pouvez-vous l'envoyer par courrier électronique ? Bạn có thể gửi bằng thư điện tử được không?
fra vie Mon père travaille dans une usine. Bố tôi làm việc tại một nhà máy.
fra vie À chaque fois que je vais à Paris, je vais au Sacré-Cœur m'asseoir sur les marches pour écouter les gens chanter, jouer de la musique. Mỗi lần tôi đến Paris, tôi tới Sacré-coeur ngồi tại các bậc thềm để nghe thiên hạ đàn hát.
fra vie Elle va à l’école à pied. Chị ấy đi bộ đến trường.
fra vie Ce bateau arborait le pavillon américain. Tầu này mang cờ Mỹ.
fra vie J'ai une poussière dans l'œil. Tôi bị bụi vào mắt.
fra vie Je suis accoutumé au temps froid. Tôi quen với thời tiết lạnh.
fra vie La transformation est tout à la fois naissance et mort. Sinh và tử đều là sự biến đổi.
fra vie Le garçon cherchait la clé qu'il avait perdue. Cậu bé tìm chìa khóa mà cậu đã đánh mất.
fra vie Ce roman se compose de trois parties. Tiểu thuyết này gồm ba phần.
fra vie La meilleure façon de savoir comment est un pays est d'y aller pour voir de ses propres yeux. Cách tốt nhất để biết một nước như thế nào là tới đó để nhìn tận mắt.
fra vie Ami au prêter, ennemi au rendre. Cho vay mất bạn.
fra vie Il m'a insulté publiquement. Hắn công khai chửi tôi.
fra vie Le rétablissement de l'économie mondiale n'est pas encore en vue. Chưa trông thấy sự hồi phục của nền kinh tế thế giới.
fra vie Je compte aller là-bas. Tôi có ý định tới đó.
fra vie Avez-vous terminé de lire le roman ? Bạn đã đọc xong cuốn tiểu thuyết chưa?
fra vie Bien qu'il soit pauvre, il mène cependant une vie heureuse. Mặc dù anh ấy nghèo, nhưng anh có một cuộc sống hạnh phúc.
fra vie Un homme est responsable de ses actes. Con người chịu trách nhiệm về hành động của mình.
fra vie Il croît être le centre de l'univers. Anh ta tưởng mình là trung tâm của vũ trụ.
fra vie Comment trouves-tu de la nourriture dans l'espace ? Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian?
fra vie Je vous écouterai tous, les uns après les autres. Tôi sẽ lần lượt nghe mọi người.
fra vie Mon père se rend d'habitude en bus au bureau. Bố tôi thường đến văn phòng bằng xe buýt.
fra vie Tu ne peux pas boire l'eau de mer car elle est trop salée. Bạn không thể uống nước biển vì nó quá mặn.
fra vie Je dois aller dormir. Tôi phải đi ngủ.
fra vie Il est en train de parler d'aller en Espagne cet hiver. Anh ấy đang nói về việc sang Tây Ban Nha mùa đông này.
fra vie Il frotte la tache avec du vinaigre. Anh ấy cọ vết bẩn bằng giấm.
fra vie Je déteste absolument l'écriture formelle ! Tôi rất ghét phải viết theo khuôn mẫu!
fra vie Le voyageur s'est arrêté pour me demander le chemin. Du khách dừng chân để hỏi tôi đường đi.
fra vie Tu devrais dormir. Bạn nên đi ngủ đi.
fra vie Précisons ce qui est vrai et ce qui est faux. Chúng ta hãy chỉ rõ cái gì đúng và cái gì sai.
fra vie Combien de temps cela prend-il pour arriver à la station ? Mất bao nhiêu lâu để tới ga?
fra vie J'ai soif. Tôi khát nước.
fra vie Vous n'êtes pas autorisée à manger ceux-ci. Cô không được phép ăn những thứ này.
fra vie L'eau est indispensable aux plantes. Nước không thể thiếu đối với cây cỏ.
fra vie Je pensais que les choses allaient s'améliorer mais en fait elles ne font qu'empirer. Tôi tưởng mọi việc sẽ cải thiện nhưng trên thực tế lại trở nên trầm trọng.
fra vie Et ainsi chaque citoyen joue un rôle indispensable. Và như vậy mọi công dân đều có vai trò không thể thiếu được.
fra vie Tu n'avais pas besoin de prendre un taxi. Bạn không cần thuê tắc xi.
fra vie Je me levai très tard. Tôi dậy rất muộn.
fra vie La colline disparaissait sous la neige. Quả đồi biến mất dưới tuyết.
fra vie C'est le plus grand de sa classe. Cậu ấy là người cao nhất lớp.
fra vie Cette maison est en vente. Ngôi nhà này bán.
fra vie Il vit dans un petit village sur l'île de Kyushu. Ông ấy sống trong một ngôi làng nhỏ ở đảo Kyushu.
fra vie Au cimetière, se dresse une statue d'un serpent qui se mord la queue. Ở nghĩa trang có dựng bức tượng một con rắn tự cắn đuôi mình.
fra vie Si c'est l'âge de l'information, de quoi sommes-nous si bien informés ? Nếu đây là thời đại thông tin, thì chúng ta được thông tin tốt về cái gì?
fra vie Il ne le savait pas. Anh ấy không biết điều đó.
fra vie Un, deux, trois, quatre, cinq, six, sept, huit, neuf, dix. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười.
fra vie C'est bien de laisser le bébé pleurer de temps en temps. Thỉnh thoảng để em bé khóc cũng tốt.
fra vie Vivez vieux et prospérez. Hãy sống lâu và thịnh vượng.
fra vie Les cuillères métalliques sont généralement fabriquées en acier inoxydable. Muỗng kim loại thường được làm từ inox.
fra vie Tout le monde s'est moqué de moi hier. Mọi người đã chế nhạo tôi hôm qua.
fra vie Par exemple, si un enseignant lui-même gros fumeur avertit un élève des dangers de la cigarette, c'est comme s'il se contredisait. Thí dụ, nếu một giáo viên bản thân vốn là người nghiên thuốc lá nặng cảnh báo một học sinh về mối nguy hiểm của thuốc lá thì ông ta mâu thuẫn với chính mình.
fra vie Merci de m'avoir invité. Cám ơn bạn đã mời tôi.
fra vie Courez vite, ou vous serez en retard à l'école. Các em hãy chạy nhanh lên, kẻo sẽ đến trường muộn đấy.
fra vie Les Japonais aiment voyager en groupe. Người Nhật thích du lịch theo nhóm.
fra vie Vivre dans une grande ville a de nombreux avantages. Sống tại một thành phố lớn có nhiều lợi ích.
fra vie Je te donne ma parole. Tôi hứa.
fra vie T'avais plein de temps. Bạn còn rất nhiều thời gian.
fra vie Posez-la sur la table. Hãy đặt nó lên bàn.
fra vie Dites-moi ce que vous avez vu à ce moment-là. Anh hãy cho tôi biết anh trông thấy gì lúc đó.
fra vie Je te souhaite de faire des rêves agréables ! Chúc bạn có những giấc mơ dễ chịu!
fra vie Il est déjà 11 heures. Đã mười một giờ rồi.
fra vie Elle lui doit une grosse somme d'argent. Cô ấy nợ anh ta một khoản tiền lớn.
fra vie Les gens qui viennent à l'émission de Maury Povich font souvent des déclarations prétentieuses sur leur partenaire les trompant. Những người tham gia chương trình Maury Povich thường giả vờ rằng người yêu đang lừa dối họ.
fra vie J'ai bien des fleurs. Tôi rất yêu hoa.
fra vie "Le sorcier se déguise en bête, il met une peau sur sa tête et il se promène dans le bourg. C'est mon papa qui me l'a dit." "Phù thủy cải trang thành súc vật, ông ta đội một tấm da thú và dạo chơi trong xã. Bố tôi nói với tôi như vậy."
fra vie Je l'ai reconnu au premier coup d'œil. Thoạt nhìn, tôi đã nhận ra ông ta.
fra vie Je veux être plus indépendant. Tôi muốn tự lập hơn.
fra vie Et si vous me faisiez une tasse de thé ? Giá mà anh pha cho tôi tách trà nhỉ?
fra vie Où sont les toilettes ? Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
fra vie Son père est mort du cancer, il y a dix ans. Bố anh ấy chết vì ung thư, mười năm trước đây.
fra vie Pars, s'il te plaît. Anh hãy đi khỏi đây.
fra vie La Terre est une belle planète. Trái Đất là một hành tinh đẹp.
fra vie La nouvelle machine prendra beaucoup de place. Cỗ máy mới sẽ chiếm nhiều chỗ.
fra vie Il est gentil avec moi. Anh ấy nhã nhặn với tôi.
fra vie Et pourtant, le contraire aussi est toujours vrai. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý.
fra vie Je suis très grand. Tôi rất cao.
fra vie Je désire qu'elle cesse de fumer. Tôi muốn rằng chị ấy thôi hút thuốc.
fra vie La statue est taillée dans la pierre. Pho tượng được tạc từ đá.
fra vie J'ai des problèmes de courrier électronique en ce moment. Lúc này tôi gặp khó khăn với thư điện tử.
fra vie Sa tante s'occupe de son chien pendant la journée. Cô anh ấy chăm sóc con chó của anh ấy ban ngày.
fra vie "Maman, est-ce que je peux manger un biscuit ?" "Non. Il ne faut pas manger entre les repas." "Má, con có thể ăn một miếng bánh quy được không?" "Không. Con không nên ăn giữa bữa ăn."
fra vie Ça me paraît intéressant ! Cái này rất là hấp dẫn!
fra vie Sa maison est de l'autre côté du pont. Nhà chị ấy ở bên kia cầu.
fra vie De quel pays viens-tu ? Bạn đến từ nước nào vậy?
fra vie Les rayons ultraviolets nous sont nuisibles. Tia cực tím có hại đối với sức khỏe chúng ta.
fra vie Nous avons besoin d'un contrat. Chúng tôi cần một bản hợp đồng.
fra vie Il m'a raconté l'histoire de sa vie. Anh ấy nói với tôi chuyện đời của anh.
fra vie En fait, je n'ai rien mangé depuis ce matin. Trên thực tế tôi chưa ăn gì từ sáng nay.
fra vie Ma femme m'en veut depuis que j'ai oublié son anniversaire. Vợ tôi thù tôi từ khi tôi quên ngày sinh của bà ấy.
fra vie Nous confirmons votre commande comme suit. Chúng tôi khẳng định đơn đặt hàng của ông như sau.
fra vie Il raconta une histoire intéressante à son fils. Ông ta kể cho con một câu chuyện lý thú.
fra vie Les habitants de ces zones souffrent de plus en plus de la faim chaque année. Cư dân các vùng này ngày càng bị đói hằng năm.
fra vie « Puis-je utiliser votre dictionnaire ? » « Oui, je vous en prie. » "Tôi có thể dùng từ điển của bạn không?" "Vâng, xin mời."
fra vie J’ai tout dit. Tôi đã nói tất cả.
fra vie Il n'était pas nécessaire qu'elle se presse. Không cần thiết chị ấy phải vội vàng.
fra vie Pouvez-vous me faire les courses ? Bạn có thể đi mua sắm hộ tôi không?
fra vie À la fin de la leçon, l'instituteur dit : «Assez pour aujourd'hui.» Cuối tiết học, giáo viên nói: "Hôm nay đủ rồi."
fra vie Il a travaillé tellement dur qu'il s'en est finalement rendu malade. Anh ấy làm việc dữ quá khiến rốt cuộc anh ấy bị ốm.
fra vie Pardonnez-moi, quel est le chemin le plus court vers la gare ? Tôi xin lỗi, lối nào là lối ngắn nhất để đi tới ga?
fra vie Je lui ai parlé en anglais mais je n'ai pas pu me faire comprendre. Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi.
fra vie Fais attention de ne pas attraper froid. Anh hãy thận trọng, đừng để bị cảm lạnh.
fra vie Aussi loin que l'on put voir, on n'apercevait qu'un champ de blé. Nhìn xa được đến đâu, vẫn chỉ trông thấy một cánh đồng lúa mỳ.
fra vie Qu'est-ce que tu fais ? Bạn đang làm gì đây?
fra vie Pouvez-vous m'aider à faire la vaisselle ? Bạn có thể giúp tôi rửa bát đĩa?
fra vie J'aime aussi cette couleur. Tôi cũng thích màu này.
fra vie J'ai composé la chanson pour elle. Tôi đã sáng ca khúc cho cô ấy.
fra vie J'aime voyager. Tôi thích đi du lịch.
fra vie Je préfère jeûner plutôt que voler. Tôi thà chết còn hơn ăn cắp.
fra vie Nous sommes allés à Londres l'année dernière. Chúng mình đi qua London năm vừa rồi
fra vie Le communisme ne sera jamais atteint de mon vivant. Cộng sản sẽ chẳng bao giờ tồn tại đến đời của tôi.
fra vie Il me demanda où aller. Anh ấy hỏi tôi nên đi đâu.
fra vie Est-ce ton fils, Betty ? Betty, đây có phải là con trai chị không?
fra vie Est-ce que je peux garer ma voiture ici ? Tôi có thể đõ xe của tôi ở đây không?
fra vie Il sera un bon mari. Anh ấy sẽ là một người chồng tốt.
fra vie J'ai lu un livre en mangeant. Tôi đọc sách lúc ăn cơm.
fra vie Combien coûte la voiture la plus chère ? Chiếc xe hơi đắt nhất giá bao nhiêu?
fra vie Un receleur est pire qu'un voleur. Oa trữ cũng là ăn cắp.
fra vie Il l'a aimée, jadis. Anh ta đã từng yêu cô ấy.
fra vie Dans le temps, les gens croyaient que le monde était plat. Xưa kia người ta tưởng rằng thế giới phẳng.
fra vie Ferme les yeux et dors. Bạn hãy nhắm mắt và ngủ đi.
fra vie On doit mettre un casque pour se protéger la tête. Phải đội mũ bảo về để bảo vệ đầu.
fra vie Merci pour ton explication. Cám ơn chỉ dạy.
fra vie Il y a beaucoup de fleurs rouges dans le jardin. Có rất nhiều hoa trong vườn.
fra vie Le pénis est un des organes sexuels masculins. Dương vật là một trong các cơ quan sinh dục của đàn ông.
fra vie J'ai mal à la gorge et le nez qui coule. Tôi đau họng và xổ mũi.
fra vie Combien de fois par semaine prenez-vous un bain ? Anh tắm bao nhiêu lần mỗi tuần?
fra vie La meilleure défense, c'est l'attaque. Tấn công là cách phòng thủ tốt nhất.
fra vie La fenêtre donne sur la cour. Cửa sổ nhìn ra sân.
fra vie Si tu veux maigrir, tu devrais arrêter de grignoter entre les repas. Nếu bạn muốn giảm cân, bạn phải ngừng ăn vặt giữa các bữa ăn.
fra vie Elle aime courir. Cô ấy thích chạy.
fra vie Cela coûtera trente mille yens selon la plus faible estimation. Cái đó sẽ tốn ba mươi nghì yen theo ước tính thấp nhất.
fra vie Je ne comprends pas pourquoi il a fait ça. Tôi không hiểu tại sao anh áy làm điều đó.
fra vie Je veux acheter ce dictionnaire. Tôi muốn mua cuốn từ điển này.
fra vie Mon oreille bourdonne. Tôi bị ù tai.
fra vie C'est une poupée. Đó là một con búp bê.
fra vie Je reconnais mon erreur. Tôi công nhận sai lầm của tôi.
fra vie Mon prof de physique s'en fiche si je sèche les cours. Thầy vật lý không để ý đến việc lên lớp của tôi.
fra vie Combien es-tu payé de l'heure ? Anh được trả bao nhiêu một giờ?
fra vie Je vais lui faire porter ma valise à l'étage. Tôi sắp yêu cầu anh ấy mang va li của tôi lên tầng.
fra vie Il étudie la littérature contemporaine. Anh ấy nghiên cứu văn học đương đại.
fra vie Nous avons faim. Chúng tôi đói.
fra vie Il est amusant de savoir que la beauté des jardins japonais ne se retrouve dans aucune autre culture. Điều lý thú là vẻ đẹp của các vườn Nhật Bản không tìm thấy trong bất cứ nền văn hóa nào.
fra vie Les feuilles tombaient sur le sol. Lá rụng xuông mặt đất.
fra vie Quel train va au centre-ville ? Chuyến tầu hỏa nào vào trung tâm thành phố?
fra vie Personne ne sait où il habite. Chẳng ai biết anh ta ở đâu.
fra vie Chantez quelque chose, je vous prie. Bạn hát một bài đi.
fra vie L'honnêteté est la meilleure des stratégies. Lương thiện là chiến lược tốt nhất.
fra vie Je ne comprends pas. Tôi không hiểu.
fra vie Il n'a rien dit au sujet de l'heure. Anh ấy không nói gì về giờ giấc.
fra vie C'est la fenêtre qui a été cassée par le jeune garçon. Đây là cửa sổ bị cậu bé làm vỡ.
fra vie La sueur dégoulinait de son front. Mồ hôi chảy nhỏ giọt trên trán tôi.
fra vie Quand j’avais ton âge, Pluton était une planète. Hồi tôi bằng tuổi cậu, Diêm Vương vẫn còn là một hành tinh.
fra vie Sans qu'il y ait eu de vent, la porte s'ouvrit d'elle-même. Mặc dù không có gió, cánh cửa tự mở ra.
fra vie Ce n’est pas ce que j’avais demandé. Đó không phải là cái tôi đã yêu cầu.
fra vie J’ai passé tout l’après-midi à bavarder avec des amis. Tôi tốn hết buổi chiều tán chuyện với đám bạn.
fra vie Est-ce du thé au jasmin ? Đây có phải là trà hoa nhài không?
fra vie Ma langue maternelle est le plus beau cadeau que j'ai reçu de ma mère. Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi.
fra vie Son échec semble avoir quelque chose à faire avec son caractère. Thất bại của anh ấy hình như liên quan đến cá tính của anh ấy.
fra vie Je n'avais jamais mangé de sashimi avant d'aller au Japon. Trước khi sang Nhật, tôi chưa bao giờ ăn xasimi.
fra vie Paris est la ville la plus belle du monde. Paris là một thành phố đẹp nhất thế giới.
fra vie Il a eu pitié de moi et m'a aidé à m'en sortir. Anh ấy thông cảm với tôi và đã giúp tôi thoát khỏi khó khăn.
fra vie Il jugea impossible de s'y rendre à pied. Ông ấy phán xét rằng không thể đi bộ tới đó được.
fra vie Il travaille dans une usine. Anh ấy làm việc trong một nhà máy.
fra vie Attends, quelqu’un frappe à ma porte. Chờ tí, có ai đang gõ cửa.
fra vie Toutes les pommes qui tombent sont mangées par les cochons. Tất cả những quả táo rơi bị lợn ăn hết.
fra vie L'imagination affecte tous les aspects de notre vie. Sự tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi khía cạnh cuộc sống của chúng ta.
fra vie La route a été goudronnée. Con đường đã được trải nhựa.
fra vie Tu devines probablement ce qui va arriver. Chắc bạn cũng đoán được cái gì xảy ra mà.
fra vie Il est coupable de vol. Hắn phạm tôi ăn cắp.
fra vie Elle a pu me mentir. Có thể chị ấy đã nói dối tôi.
fra vie Voulez-vous que j'ouvre la fenêtre ? Bạn có muốn tôi mở cửa sổ không?
fra vie Comment dit-on XXX en néerlandais ? Tiếng Hà Lan gọi XXX thế nào?
fra vie J'ai bon appétit ce matin. Sáng nay tôi ăn ngon miệng.
fra vie Il s'avéra que la rumeur était sans fondements. Đã được xác định rằng tin đồn là vô căn cứ.
fra vie Tu te rappelles de moi ? Bạn còn nhớ tôi không?
fra vie Il a une préférence pour la musique moderne. Anh ấy thích âm nhạc hiện đại hơn.
fra vie Les données ont été entrées dans l'ordinateur. Các dữ liệu đã được nhập vào máy vi tính.
fra vie Le coût de la vie a augmenté radicalement. Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng.
fra vie L'Australie est environ vingt fois plus grande que le Japon. Úc to hơn Nhật Bản khoảng gấp hai mươi lần.
fra vie Je ne peux pas lire le français, je ne peux pas non plus le parler. Tôi không biết đọc tiếng Pháp, cũng chẳng biết nói tiếng Pháp.
fra vie Tu devrais faire attention à ne pas attraper froid. Bạn nên thận trọng đừng để bị cảm lạnh.
fra vie C’est un grand garçon. Cậu ấy là một chàng trai lớn.
fra vie La nouvelle du scandale fit perdre la face au politicien. Tin về vụ bê bối làm mất mặt vị chính khách.
fra vie Une majorité d'étudiants n'apprécient pas l'histoire. Đa số sinh viên ghét môn sử.
fra vie Avez-vous de la nourriture japonaise ? Anh có món ăn Nhật không?
fra vie Nous appelons notre professeur «Doraemon» parce qu'il est gras. Chúng tôi gọi thầy giáo của chúng tôi là "Đô rê mon" vì opong ấy béo.
fra vie Elle est vraiment attentive et patiente. Chị ấy thực sự chăm chú và kiên nhẫn.
fra vie Il aime beaucoup manger. Anh ấy rất thích ăn.
fra vie Laisse-moi travailler en paix. Hãy để tôi làm việc yên ổn.
fra vie Londres est grand, comparé à Paris. Luân Đôn thì lớn so với Paris.
fra vie Il racontait le Groenland en fumant de gros cigares. Vừa hút điếu xì gà to, ông ta vừa kể chuyện về Grô-en-lăng.
fra vie Je passe te prendre chez toi à cinq heures. Tôi qua anh lúc năm giờ để cùng đi với anh.
fra vie Nous travaillons chaque jour sauf le dimanche. Chúng tôi làm việc mọi ngày trừ chủ nhật.
fra vie Inutile de préciser qu'il a raison. Không cần nói rõ rằng anh ta có lý.
fra vie Il joue souvent de la guitare. Anh ấy hay chơi ghi ta.
fra vie Elle est restée célibataire jusqu'à sa mort. Bà ấy sống độc thân cho tới khi chết.
fra vie Je l'ai fait, et en sa présence. Tôi đã làm việc đó trước sự có mặt của anh ấy.
fra vie Pouvez-vous parler plus lentement, s'il vous plait ? Bạn làm ơn nói chậm hơn.
fra vie Tu as parfaitement raison. Bạn hoàn toàn có lý.
fra vie Entrez ! Hãy vào!
fra vie Personne ne courait devant lui. Không ai chạy trước anh ấy.
fra vie Bill travaille dans la vente de voitures. Bill làm công việc bán xe.
fra vie Il est fatigué après ses cours d'allemand. Anh ấy mệt mỏi sau buổi lên lớp tiếng Đức.
fra vie Vivre avec une faible pension de retraite lui est difficile. Sống bằng lương hưu thấp là khó khăn đối với ông ấy.
fra vie La jeune femme portait un enfant dans les bras. Người đàn bà trẻ bế dứa bé.
fra vie Ma sœur pleure souvent. Em gái tôi hay khóc.
fra vie Je ne sais pas. Tôi không biết.
fra vie Tu peux l'acheter dans n'importe quelle librairie. Bạn có thể mua ở bất cứ hiệu sách nào.
fra vie Je n'aime pas visiter les grandes villes. Tôi không thích thăm các thành phố lớn.
fra vie Peu importe le temps que ça prend, je finirai le travail. Mất bao nhiêu thời gian không hề gì, tôi sẽ hoàn thành công việc.
fra vie Tu ne lui as rien dit ? Bạn không nói với anh ấy cái gì à?
fra vie Ce dont nous avons besoin maintenant, c'est une pause. Điều chúng ta cần bây giờ là giải lao.
fra vie Sa maison est en banlieue. Nhà cô ấy ở ngoại thành.
fra vie Il sera là toute la soirée. Anh ấy sẽ có mặt tại đó cả buổi tối.
fra vie Je dois faire le linge tant qu'il y a encore du soleil. Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng.
fra vie Je suis allé au zoo. Tôi đã tới vườn thú.
fra vie Johnson est un reclus ; il préfère s'isoler du reste des élèves de notre classe. Johnson là người hơi tự kỉ; anh ấy thích tách biệt mình với các học sinh khác trong lớp.
fra vie Devrions-nous y aller en voiture ou en taxi ? Chúng ta phải đi tới đó bằng xe hơi hay tắc xi?
fra vie J'ai pris mon repas du midi il y a deux heures et demie. Tôi đã ăn bữa trưa cách đây hai giờ rưỡi.
fra vie Comme il avait plu, je ne suis pas parti. Vì trời mưa tôi không đi.
fra vie Je ne peux pas supporter de la perdre. Tôi không chịu nổi mất cô ấy.
fra vie Je meurs de faim ! Tôi đói quá rồi!
fra vie Ce n'est encore qu'une enfant. Cô ấy hãy còn là đứa bé.
fra vie Cette île est un paradis pour les enfants. Hòn đảo này là một thiên đường đối với trẻ em.
fra vie J'ai peur que je sois frigide. Tôi sợ rằng tôi bị lãnh đạm tình dục.
fra vie Nous n'avons pas de sèche-linge. Chúng tôi không có máy sấy quần áo.
fra vie Qu'en pensez-vous, docteur ? Ý kiến bác sĩ thế nào?
fra vie Je ne l'avais jamais rencontrée auparavant. Trước dó tôi chưa bao giờ gặp bà ta.
fra vie Peux-tu apporter cette fleur à Kate ? Bạn vó thể mang bông hoa này cho Kate được không?
fra vie Je vais t'arracher les yeux ! Tao sẽ móc mắt mày!
fra vie Il y a une page manquante. Thiếu một trang.
fra vie Toute ma famille se porte bien. Cả gia đình tôi mạnh khỏe.
fra vie Situez Porto Rico sur une carte. Hãy định vị Porto Rico trên bản đồ.
fra vie Peut-être que ce sera la même chose pour lui. Có lẽ cũng vậy cho anh ấy luôn.
fra vie Mon frère regarde la télévision. Em tôi xem ti vi.
fra vie J'accepte, mais à une condition. Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện.
fra vie La conférence est prévue à Tokyo. Đại hội dự kiến tổ chức ở Tokyo.
fra vie Combien d'amis proches est-ce que tu as ? Bạn có bao nhiêu bạn thân?
fra vie Il rejoignit finalement l'hôtel. Rốt cuộc anh ấy tới khách sạn.
fra vie Reposons-nous ici. Chúng ta hãy nghỉ ở đây.
fra vie Merci beaucoup ! Cám ơn bạn nhiều nghe!
fra vie Heureux l'homme qui trouve une bonne épouse. Sung sướng thay người nào tìm được người vợ tốt.
fra vie Quelles autres options ai-je ? Tôi còn có sự chọn lựa nào khác nữa?
fra vie Es-tu allé à Londres ? Bạn đã đến Luân Đôn chưa?
fra vie La beauté réside dans les yeux de celui qui regarde. Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó.
fra vie Il cita certains proverbes célèbres tirés de la Bible. Ông ta trích dẫn một số phương ngôn lấy từ Kinh thánh.
fra vie Qui s'occupera du chien pendant notre absence ? Ai sẽ chăm sóc con chó trong khi chúng ta đi vắng?
fra vie Quelqu'un est-il assis à cette place ? Có ai ngồi ở chỗ này không?
fra vie Jimmy essaya de persuader ses parents de le laisser traverser le pays en voiture avec ses amis. Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.
fra vie Ce sera lui ou moi qui ira à la réunion. Hoặc anh ấy, hoặc tôi sẽ đi họp.
fra vie Je veux étudier à l'étranger. Tôi muốn học ở nước ngoài.
fra vie Savez-vous qui est Rie Miyazawa ? Bạn có biết Rie Miyazawa là ai không?
fra vie Arrête de ronger tes ongles. Cậu thôi đừng gặm móng tay nữa.
fra vie Ravie de vous rencontrer. Hân hạnh được gặp bạn.
fra vie Elle commit une grave erreur. Cô ấy đã mắc một sai lầm nghiêm trọng.
fra vie Oh, mon pantalon blanc ! Il était neuf. Kìa mấy cái quần trắng của mình! Vẫn còn mới!
fra vie La culture, c’est comme la confiture : moins on en a, plus on l’étale. Văn hóa vũng như mứt quả: ta càng có ít, ta càng phết nhiều.
fra vie Le sel est un ingrédient indispensable pour cuisiner. Muối là nguyên liệu nhất thiết phải có để nấu nướng.
fra vie Cette année les vendanges ont été plutôt bonnes, les vignerons ne pouvaient espérer mieux. Năm nay vụ hái nho khá tốt, các người trồng nho không thể hy vọng tốt hơn.
fra vie Nous ne l'avons pas aidé, donc il l'a fait par lui-même. Chúng tôi đã không giúp anh ta, vậy anh ta đã tự làm điều đó một mình.
fra vie Dépêchons-nous. Chúng ta hãy khẩn trương.
fra vie Pouvez-vous m'indiquer le chemin jusqu'à la gare ? Ông có thể chỉ cho tôi lối đi tới ga?
fra vie J'ai vraiment besoin de frapper quelqu'un. Tôi muốn đấm ai đó cho thỏa thích.
fra vie Est-ce que c'est une photo récente ? Tấm hình này có mới không?
fra vie Ces livres ne sont pas pour les enfants. Những sách này không dành cho trẻ em.
fra vie Es-tu en train de dire que ma vie est en danger ? Cậu nói rằng tôi đang gặp nguy hiểm đến tính mạng sao?
fra vie Vu que tu n'es pas surpris, je pense que tu étais au courant. Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi.
fra vie Amy va à la gare à pied tous les matins. Tất cả các buổi sáng, Amy đi bộ tới nhà ga.
fra vie Dites-lui de ne pas trop s'approcher du chien. Anh hãy bảo cô ấy đừng lại gần con chó nhiều quá.
fra vie J'ai laissé libres les après-midi du 20 et du 21, et je voudrais savoir si M. Grant pourrait participer à une réunion à l'une de ces deux dates. Tôi đã để trống hai chiều ngày 20 và 21 và tôi muốn biết ông Grant có thể tham dự một cuộc họp vào một trong hai ngày đó.
fra vie Êtes-vous membre de cette société ? Bạn có phải là hội viên của hội đó không?
fra vie À force de forger on devient forgeron. Nghề dạy nghề.
fra vie S'il n'y a pas de solution, alors il n'y a pas de problème. Không tồn tại vấn đề mà không có giải pháp.
fra vie Il n'y a pas de montagne plus grande que le Mont Fuji au Japon. Không có núi nào ở Nhật Bản lớn hơn núi Phú Sỹ.
fra vie Il était le premier à arriver. Anh ta là người đầu tiên tới.
fra vie Tu n'es pas assez rapide. Bạn không đủ nhanh.
fra vie N'ajoutez pas des phrases de sources qui ne sont pas libres de droits d'auteur. Bạn đừng thêm những câu mà nguồn gốc có bản quyền tác giả.
fra vie Maman, dépêche-toi ! Mẹ ơi, hãy khẩn trương lên!
fra vie Tout le monde doit apprendre par soi-même en fin de compte. Rốt cuộc, ai cũng phải tự học thôi.
fra vie Le sang circule dans le corps. Máu tuần hoàn trong cơ thể.
fra vie S'il vous plait, ouvrez votre sac. Bà vui lòng mở túi xách của bà.
fra vie Est-ce ton fils, Betty ? Betty, đây có phải là con trai của chị không?
fra vie Cette voiture est trop chère pour que je l'achète. Chiếc xe này quá đắt đẻ tôi có thể mua được.
fra vie Les oiseaux sont les ennemis naturels des insectes. Chim là kẻ thù tự nhiên của côn trùng.
fra vie Quand le chat n'est pas là, les souris dansent. Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm.
fra vie Tony parle mieux l'anglais que je ne le parle. Tony nói tiếng Anh tốt hơn tôi.
fra vie Foutez-moi la paix ! Hãy để tôi yên!
fra vie J'ai acheté ce manteau à bas prix. Tôi đã mua chiếc áo khoác này với giá rẻ.
fra vie Cela dépend de ce que tu veux dire par "croire" en Dieu. Tùy theo bạn cách nghĩa sự "tin" Chúa là sao.
fra vie Je préfère une couleur plus claire. Tôi ưa màu sáng hơn.
fra vie Puis-je te voir demain ? Tôi có thể gặp bạn ngày mai không?
fra vie Il est plus petit que Tom. Anh ấy thấp hơn Tom.
fra vie La démocratie est la pire forme de gouvernement, mis à part toutes les autres que l'on a essayées. Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ.
fra vie Parle-moi de lui. Bạn hãy kể cho tôi về anh ta.
fra vie Qui se ressemble s'assemble. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.
fra vie Ça veut rien dire ! Cái đó không có ý nghĩa gì hết mà!
fra vie Ça ne fera pas grande différence si vous y allez aujourd'hui ou demain. Sẽ không có gì khác biệt lớn nếu bạn tới đó hôm nay hay ngày mai.
fra vie La plupart des gens pensent que je suis fou. Phần nhiều người ta nghĩ tôi điên.
fra vie Je ne suis pas d'humeur à manger des sushi. Tôi không thích ăn xu si.
fra vie Ouvrez la bouche ! Mở miệng ra!
fra vie Nous sommes des étudiants. Chúng tôi là sinh viên.
fra vie Le mont Fuji est la plus haute montagne du Japon. Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất Nhật Bản.
fra vie Savez-vous jouer aux échecs ? Bạn có biết chơi cờ vua không?
fra vie Il avait l'habitude de faire une promenade chaque matin avant le petit-déjeuner. Ông ấy có thói quen dạo chơi mỗi sáng trước bữa điểm tâm.
fra vie C'est difficile. Cái này khó.
fra vie Nous avons juste de quoi vivre. Chúng tôi chỉ có vừa đủ sống.
fra vie Je ne sais pas comment le démontrer vu que c'est trop évident ! Tôi không biết phải trình bày thế nào, bởi vì nó đã quá rõ ràng rồi.
fra vie Les fleurs la réjouissent. Hoa làm chị ấy vui.
fra vie L'Amérique est un endroit charmant pour vivre, si c'est pour gagner de l'argent. Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền.
fra vie « Bonjour », dit Tom avec un sourire. "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói.
fra vie Marie a dit qu'elle danserait toute la nuit. Maria đã nói rằng cô sẽ khiêu vũ suốt đêm.
fra vie Mary a déjà commencé. Mary đã bắt đầu rội.
fra vie L'avion arriva à l'heure. Máy bay tới đúng giờ.
fra vie Il pouvait surmonter toutes les difficultés. Anh ấy có thể khắc phục mọi khó khăn.
fra vie Prends ce que tu aimes. Anh hãy lấy cái gì anh thích.
fra vie Tout ce qui peut être mal compris le sera. Cái gì dễ bị hiểu lầm thì sẽ luôn như vậy thôi.
fra vie Cette maison est à lui. Căn nhà đó thuộc về nó.
fra vie Je buvais du lait. Tôi uống sữa.
fra vie Il vit à Tokyo. Anh ấy sống ở Tokyo.
fra vie Bill est toujours honnête. Bill luôn luôn lương thiện.
fra vie Je proposai de remettre la réunion. Tôi đề nghị hoãn cuộc họp.
fra vie Partager sa passion, c’est la vivre pleinement. Chia sẻ đam mê của ai đó chính là sống thật trọn vẹn với nó.
fra vie J'ai bien des fleurs. Tôi yêu hoa lắm.
fra vie J'en perds mes mots. Tôi hết lời để nói.
fra vie Où est le problème ? Vấn đề ở đâu?
fra vie "Comment te sens-tu ?", demanda-t-il. "Bạn thấy sao?" anh ấy hỏi.
fra vie Elle déteste parler en public. Chị ấy ghét nói trước cong chúng.
fra vie Je n'oublierai jamais que j'ai passé un bon moment avec vous. Tôi sẽ không bao giờ quên rằng tôi đã qua một lúc dễ chịu với anh.
fra vie Je vais lire un livre. Tôi sắp đọc một cuốn sách.
fra vie Cela m'a pris plus de 2 heures pour traduire quelques pages d'anglais. Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh.
fra vie Cette table est bancale. Chiếc bàn này không vững.
fra vie Les êtres humains sont différents des animaux du fait qu'ils peuvent penser et parler. Con người khác súc vật ở chỗ họ biết suy nghĩ và nói.
fra vie Le médecin a dit qu'il irait mieux s'il prenait son médicament. Bác sĩ bảo rằng anh ấy sẽ khỏe hơn nếu chịu uống thuốc.
fra vie Êtes-vous déjà allé à Hawaï, Takuya ? Takuya, bạn đã đến Ha-oai bao giờ chưa?
fra vie La plupart des gens ont une grande réticence à sortir de leurs lits tôt, même s'ils le doivent. Rất nhiều người ngại dậy sớm, cho dù họ phải làm điều đó.
fra vie Les conducteurs doivent porter leur ceinture. Những người lái xe phải thắt đai an toàn.
fra vie Je n'aime pas voir de la nourriture gaspillée. Tôi không thích thấy thức ăn bị bỏ phí.
fra vie J'étais gelé jusqu'aux os. Tôi bị rét cóng thấu xương.
fra vie La douleur lui était insupportable. Cơn đau quá mức anh ta chịu đựng được.
fra vie Ne me poussez pas trop fort. C'est dangereux. Đừng xô đẩy tôi mạnh quá. Nguy hiểm đấy.
fra vie Je skie souvent. Tôi hay trượt tuyết.
fra vie Il m'a aidé à faire mes devoirs. Bạn ấy đã giúp tôi làm bài tập về nhà.
fra vie Tous les étudiants étaient contre la guerre. Tất cả sinh viên đều phản đối chiến tranh.
fra vie On l'a vu entrer dans la pièce. Người ta trông thấy anh ta vào phòng.
fra vie Mon petit frère est intéressé par l'anglais et par la musique. Em trai tôi thích tiếng Anh và âm nhạc.
fra vie C'est bien d'avoir des idéaux... tu ne penses pas ? Có lý tưởng là điều tốt... bạn nghĩ sao?
fra vie Le maire m'a fourni une carte d'identité. Thị trưởng cấp cho tôi thẻ chứng minh.
fra vie « Vous êtes enseignant ? » « Oui, c'est cela. » "Ông là nhà giáo à?" "Vâng, đúng thế."
fra vie Qu'est-ce qui vous a poussées à apprendre l'allemand ? Điều gì thúc đẩy các cô học tiếng Đức?
fra vie Il est trop timide pour lui ouvrir son cœur. Anh ta quá nhút nhát để tỏ tình với cô ấy.
fra vie Prenons bien conscience de la gravité de la journée d'aujourd'hui, car aujourd'hui, dans les murs accueillants de Boulogne-sur-Mer, ne se réunissent pas des Français avec des Anglais, des Russes avec des Polonais, mais des hommes avec des hommes. Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người.
fra vie La plupart des gens écrivent à propos de leur vie quotidienne. Phần nhiều người ta viết về chuyện cuộc đời hàng ngày.
fra vie C'est bon pour moi. Cái đó ổn đối với tôi.
fra vie Il est sur le point de partir pour Londres. Anh ấy sắp đi Luân Đôn.
fra vie Les cours reprennent bientôt. Sắp vô tiết rồi.
fra vie Elle ne veut pas en parler. Cô ấy không muốn nói về chuyện đấy.
fra vie J'vais l'descendre. Tao sẽ bắn nó suống.
fra vie Je ferai de mon mieux pour ne pas perturber tes révisions. Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành.
fra vie Pardonnez-moi, parlez-vous anglais ? Xin lỗi, ông có nói tiếng Anh không?
fra vie Nous appelons notre professeur «Doraemon» parce qu'il est gras. Chóng tôi gọi thầy giáo của chúng tôi là "Đô rê mon" vì ông ấy béo.
fra vie La vie n'est pas longue, elle est large ! Cuộc đời không dài nhưng rộng!
fra vie Je ne perdrai pas ! Tôi không thua đâu!
fra vie Tu as fait ce que tu devais faire. Bạn đã làm cái gì phải làm.
fra vie L'Espéranto, langue officielle de l'Union européenne, maintenant ! Bạn hãy vui lòng ký vào kiến nghị này
fra vie Personne ne savait où elle était. Không ai biết cô ấy ở đâu.
fra vie Rien n'est beau que le vrai. Chỉ có sự thật là tốt đẹp.
fra vie Cette maison est à lui. Căn nhà đó là của nó.
fra vie Je suis né le 23 mars 1969 à Barcelone. Tôi sinh ra ngày 23 tháng 3 năm 1939 ở Barcelona.
fra vie À cette époque, j'allais tous les jours à pied à l'école. Vào thời gian đó, hằng ngày tôi đi bộ đến trường.
fra vie Je ne sais pas pour les autres, mais pour ce qui me concerne, je suis pour. Tôi không biết người khác thế nào, nhưng về phần tôi, tôi ủng hộ.
fra vie Je suis prêt à essayer de manger tout ce que tu manges. Tôi sẵn sang thử ăn tất cả những gì anh ăn.
fra vie Un million de personnes ont perdu la vie pendant la guerre. Một triệu người đã ngã xuống trong cuộc chiến đó.
fra vie Ils mènent une vie aisée. Họ có cuộc sống thoải mái.
fra vie Notre école est située sur la colline. Trường của chúng tôi ở trên đồi.
fra vie Oh, il y a un papillon ! Ô kìa, con bươm bướm!
fra vie C'est un parfait exemple de destin cruel. Đó là một thí dụ hoàn hảo về số phận ác nghiệt.
fra vie L'acide agit sur les choses qui contiennent du métal. Axit tác động lên các vật thể có chứa kim loại.
fra vie Il fait tellement chaud qu'on pourrait faire cuire des œufs sur le capot des voitures. Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe.
fra vie S'il n'y avait pas de soleil, tous les êtres vivants mourraient. Nếu không có ánh nắng mặt trời, mọi sinh vật sẽ chết.
fra vie C'est vrai qu'il est jeune, mais il est intelligent. Anh ấy trẻ thật, nhưng anh ấy thông minh.
fra vie Soudainement, la fille aînée s'exclama : "Je veux des bonbons." Bỗng nhiên, cô con gái đầu lòng thét lên: "Con muốn ăn kẹo!"
fra vie Ça ne va jamais finir. Cái này xẽ không bao giờ chấm giứt.
fra vie Jim a glissé sur la route gelée et s'est fait mal. Jim trượt chân trên con đường đóng băng và đã bị đau.
fra vie Il nous a raccompagnés en voiture. Anh ấy tiễn chúng tôi bằng xe hơi.
fra vie Fais tout ce qu'il te dit. Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn.
fra vie Si la Terre s'arrêtait de tourner, qu'arriverait-il à ton avis ? Nếu Trái Đất ngừng quay, điều gì sẽ xảy ra theo ý bạn?
fra vie Avoir les yeux plus grands que le ventre. No bụng đói con mắt.
fra vie Advienne que pourra, je ne changerai pas ma décision. Ra sao thì ra, tôi sẽ không thay đổi quyết định của tôi.
fra vie J'habite près de la mer donc j'ai souvent l'occasion d'aller à la plage. Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi.
fra vie Laissez-moi vous présenter M. Tanaka. Tôi xin giới thiệu với anh ông Tanaka.
fra vie Quand tu iras en Roumanie, tu visiteras le château de Dracula. Khi nào bạn đi Rumani, bạn sẽ thăm lâu đài của Dracula.
fra vie Tu ferais bien d'épargner de l'argent pour ton mariage. Bạn nên để dành tiền cho cuộc hôn nhân.
fra vie Le lendemain matin, nous étions très somnolents. Buổi sáng hôm sau, chúng tôi rất buồn ngủ.
fra vie Est-il venu en autocar ou par le train ? Anh ấy đến bằng xe ca hay tầu hỏa?
fra vie Ta mère sait-elle conduire ? Mẹ bạn có biết lái xe không?
fra vie Ma sœur souffre d'un mauvais rhume. Chị tôi bị cảm nặng.
fra vie Tu nages bien, n'est-ce pas ? Bạn bơi giỏi, có phải không?
fra vie Que s'est-il passé ici ? Cái gì xảy ra ở đây?
fra vie Je ne le dirai jamais à personne. Tôi sẽ không nói điều này cho ai cả.
fra vie Votre aide nous est indispensable. Sự giúp đỡ của bạn rất cần thiết đối với chúng tôi.
fra vie Il a atteint la cible. Anh ấy đã trúng mục tiêu.
fra vie Il oublie souvent de tenir sa promesse. Anh ấy hay quên giữ lời hứa.
fra vie J'étais dans les montagnes. Tôi từ trên núi xuống.
fra vie Qui vole un œuf, volera un bœuf. Bé ăn trộm gà, già ăn trộm trâu.
fra vie Ted aime son épouse Elizabeth. Ted yêu Elizabeth là vợ của anh ấy.
fra vie Est-ce que tu es directement rentré chez toi après l'école hier ? Hôm qua con có về nhà ngay sau khi tan học?
fra vie Elle suggéra que l'on prenne une pause d'une heure pour le déjeuner. Chị ấy đề nghị giải lao một giờ đồng hồ để ăn trưa.
fra vie La nourriture japonaise va te manquer aux États-Unis. Ở Hoa Kỳ, bạn sẽ nhớ món ăn Nhật Bản.
fra vie Il neigera demain. Ngày mai sẽ có tuyết.
fra vie Beaucoup d'insectes disparurent du jour au lendemain. Qua đêm, nhiều côn trùng biến mất.
fra vie "J'ai envie de jouer aux cartes." "Moi aussi." "Tôi muốn đánh bài." "Tôi cũng vậy."
fra vie Il n'a pas moins de douze enfants. Ông ấy có không dưới 12 đứa con.
fra vie C'est gratuit. Miễn phí.
fra vie Ça dépend du contexte. Cái đó tùy thuộc vào văn cảnh.
fra vie Ma mère étant malade, je ne pouvais pas aller au concert. Vì mẹ tôi ốm, tôi không thể tới buổi hòa nhạc được.
fra vie J'ai été à Paris deux fois. Tôi đã ở Paris hai lần.
fra vie Et qu'est-ce que nous allons faire ? Còn chúng tôi làm gì?
fra vie J'ai trouvé une solution, mais je l'ai trouvée tellement vite que ça peut pas être la bonne. Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.
fra vie Si je pouvais t'envoyer un marshmallow, Trang, je le ferais. Nếu tôi có thể gửi Trang một cục marshmallow thì tôi sẽ gửi.
fra vie Je n'ai pas les moyens d'acheter un seul livre pour 40 dollars ! Tôi không có khả năng mua một quyển sách duy nhất với giá 40 đô la!
fra vie Si je pouvais être comme ça... Giá mà tôi cũng như vậy...
fra vie C’est une bonne idée ! Ý định tốt!
fra vie Tout le monde aimerait croire que les rêves peuvent devenir réalité. Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực.
fra vie Il souffrait de maux de tête. Anh ấy bị đau đầu.
fra vie Il a économisé de l'argent pour le voyage. Anh ta đã dành dụm tiền cho chuyến đi.
fra vie Les vacances sont finies maintenant. Kỳ nghỉ từ đây kết thúc.
fra vie Ce n'était pas cher. Cái đó không đắt.
fra vie Quoi qu'il advienne, je ne changerai pas d'avis. Ra sao thì ra, tôi sẽ không thay đổi ý kiến.
fra vie Il est venu au Japon il y a deux ans. Anh ấy sang Nhật hai năm trước.
fra vie Il a dû manquer le train. Có thể anh ấy đã lỡ chuyến tầu.
fra vie Il parle anglais couramment. Anh ấy nói tiếng Anh thông thạo.
fra vie La démocratie est la dictature de la majorité. Dân chủ là chuyên chính của đa số.
fra vie Un travail universitaire vous donnerait bien plus de temps libre. Việc làm ở đại học sẽ cho anh nhiều thời gian rảnh hơn.
fra vie On s'tire d'ici, les flics arrivent. Mau rời khỏi đây. Cảnh sát tới bây giờ.
fra vie Vaut mieux tard que jamais. Chậm còn hơn không.
fra vie Les chaussures sont usées. Đôi giầy đã cũ nát.
fra vie Et alors ? Thì sao?
fra vie Quand vas-tu en vacances ? Khi nào bạn đi nghỉ mát ?
fra vie Bonne nuit. Fais de beaux rêves. Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp.
fra vie Ils parvinrent à un accord avec leur ennemi. Họ đạt được một thỏa thuận với kẻ thù của họ.
fra vie Il a relu encore et encore la lettre qu'elle avait envoyée, mais il ne comprenait toujours pas ce qu'elle voulait dire. Anh ấy đã đọc đi đọc lại bức thư cô ta gửi, nhưng vẫn không hiểu cô ta muốn nói gì.
fra vie Asseyez-vous, s'il vous plaît. Mời bạn ngồi xuống.
fra vie Ne vous inquiétez pas des résultats. bạn đừng quan tâm đến kết quả.
fra vie Avez-vous du riz pilaf végétarien ? Ông có cơm rang chay không?
fra vie Pars devant ! Je te retrouverai en bas. Anh cứ đi trước! Tôi sẽ gặp anh ở dưới nhà.
fra vie Les ordinateurs sont améliorés en permanence. Máy vi tính luôn luôn được cải tiến.
fra vie J'ai des nouvelles de ma mère de temps en temps. Thỉnh thoảng toi nhận được tin của mẹ tôi.
fra vie Avez-vous eu des nouvelles d'elle récemment ? Gần đây bạn có tin tức gì về cô ta không?
fra vie Son avion part pour Hong-Kong à deux heures de l'après-midi. Chuyến bay của anh ấy đi Hồng Kông cất cánh lúc 2 giờ chiều.
fra vie Au fur et à mesure que l'avion s'approchait de turbulences, le pilote demanda aux passagers à bord de l'avion d'attacher leurs ceintures de sécurité. Lúc máy bay gặp gió xoáy, phi công yêu cầu hành khách thắt dây an toàn.
fra vie Nous ne pouvons pas dormir à cause du bruit. Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá.
fra vie C'est toujours tel que ça a été. Từ xưa đến giờ đả luôn luôn như vậy rồi.
fra vie La lecture est à l'esprit ce que la nourriture est au corps. Đọc đối vời tinh thần cũng như thức ăn đối với cơ thể.
fra vie J'ai ouï dire que ce produit avait toute une réputation auprès des connaisseurs de café. Tôi nghe nói sản phẩm này nổi tiếng trong giới sành cà phê.
fra vie Tout le monde peut faire une erreur. Mọi người đều có thể sai lầm.
fra vie C'est précisément ce dont nous avons besoin. Đó chính là cái mà chúng tôi cần.
fra vie Je veux un lecteur MP3 ! Tôi muốn có máy MP3!
fra vie C'est mon sac. Đó là tíu xách của tôi.
fra vie Qui est-elle ? Chị ấy là ai?
fra vie Non. Je suis désolé, je dois rentrer de bonne heure. Không, tôi lấy làm tiếc, tôi phải về nhà sớm.
fra vie Si je ne le fais pas maintenant, je ne le ferai jamais. Nếu tôi không làm bay giờ thì tôi sẽ không bao giờ làm hết.
fra vie J'ai lu beaucoup d'auteurs modernes. Tôi đã đọc nhiều tác giả hiện đại.
fra vie Il arriva à Tokyo à l'âge de trois ans. Anh ấy tới Tokyo khi lên ba.
fra vie Pourrais-tu me rendre un service s'il te plaît ? Bạn có vui lòng giúp tôi một việc không?
fra vie Les hommes sont allés à la chasse aux lions. Họ đã đi săn sư tử.
fra vie Elle a bourlingué partout dans le monde. Bà ấy đã bôn ba khắp nơi trên thế giới.
fra vie Je n'ai pas les moyens d'acheter cela. Tôi không có khả năng mua cái đó.
fra vie Il me semble que l'on s'est déjà rencontré. Où ? Je ne me rappelle plus. Le savez-vous ? Hình như chúng ta đã gặp nhau. Ở đâu? Tôi không còn nhớ nữa. Bạn có biết không?
fra vie Bienvenue ! Chào mừng!
fra vie Nous allons au cinéma. Viens avec nous. Chúng tôi sẽ đi xem phim, đi với chúng tôi nhé.
fra vie Ne t'inquiète pas à ce sujet. Bạn đừng lo về việc đó.
fra vie C'est un incident mineur. Đó là một sự cố nhỏ.
fra vie Comment es-tu venu en possession de tout cet argent ? Làm thế nào anh sở hữu tất cả số tiền này?
fra vie Après l'hiver vient le printemps. Sau mùa đông là mùa xuân đến.
fra vie Nous nageâmes dans le lac. Chúng tôi bơi trong hồ.
fra vie Mike et sa sœur savent parler français, mais pas le japonais. Mike và em gái biết nói tiếng Pháp, nhưng không biết nói tiếng Nhật.
fra vie Je t'ai manqué ? Có nhớ tôi không?
fra vie Il est trop vieux pour elle. Anh ta quá già đối với cô ta.
fra vie Qui cherche, trouve. Tìm thì sẽ thấy.
fra vie Quelle est la spécialité de votre restaurant ? Đặc sản nhà hàng của ông là gì?
fra vie J'ai deux chiens, trois chats et six poulets. Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà.
fra vie Un passeport est quelque chose d'indispensable quand on va dans un pays étranger. Hộ chiếu là một thứ tối cần thiết khi người ta ra nước ngoài.
fra vie Le facteur distribue le courrier tous les matins. Bưu tá đưa thư mỗi buổi sáng.
fra vie Pouvez-vous finir ce travail pour lundi, s'il vous plaît? Ông có thể vui lòng hoàn thành công việc này vào thứ hai không?
fra vie Les ordinateurs peuvent faire un travail très compliqué en une fraction de seconde. Máy vi tính có thể làm một công việc rất phức tạp trong một khoảnh khắc.
fra vie Bonjour, Susan. Comment vas-tu ? Chào Susan. Bạn có khỏe không?
fra vie Tel père, tel fils. Cha nào con nấy.
fra vie Kibune se trouve à Kyoto. Kibune có mặt tại Tokyo.
fra vie Non, je ne peux pas vous laisser entrer, il y a une personne de trop. Không, tôi không cho bạn vào được. Đã nhiều người quá rồi.
fra vie Combien cela coûte par jour ? Giá bao nhiêu một ngày?
fra vie « Merci. » « De rien. » "Cám ơn." "Không có chi."
fra vie Et si tu faisais un discours et que personne ne venait ? Nếu bạn phát biểu nhưng không ai tới thì sao?
fra vie Une majorité écrasante vota pour l'abolition de ce châtiment brutal. Một đa số áp đảo đã bỏ phiếu bãi bỏ hình phạt tàn nhẫn đó.
fra vie Il est mort rapidement après son accident. Ông ấy chết chẳng bao lâu sau tại nạn.
fra vie Hier, j'ai bu trop de bière. Hôm qua tôi đã uống quá nhiều bia.
fra vie Pourquoi est-ce que tu ne manges pas de légumes ? Sao không ăn rau vậy?
fra vie S'il te plait, explique comment s'y rendre. Anh làm ơn giải thích tới đó bằng cách nào.
fra vie Ton souvenir est bon. Trí nhớ của bạn tốt đấy.
fra vie Je ne sais pas lire le français. Tôi không đọc được tiếng Pháp
fra vie À droite se trouve un champ d'orge, tandis qu'à gauche se trouve un champ de blé. Bên phải là một cánh đồng lúa mạch, còn bên trái là một cánh đồng lúa mì.
fra vie Il a réussi en dépit de grandes difficultés. Anh ấy đã thành công mặc dù những khó khăn lớn.
fra vie Tiens ta langue ou tu seras puni. Hãy giữ mồm giữ miệng, nếu không cậu sẽ bị trừng phạt.
fra vie Qu'est-ce qui te retient éveillé si tard ? Bạn làm gì mà thức khuya quá vậy?
fra vie Son histoire était trop ridicule pour que quiconque y croie. Chuyện của nó tào lao đến nỗi chẳng ai tin được.
fra vie Elle est coquette avec tout le monde. Cô ấy làm duyên với mọi người.
fra vie Tu ne devrais pas dire une telle chose en présence des enfants. Lẽ ra bạn không nên nói điều như vậy trước mặt trẻ em.
fra vie Tu devrais être plus prudent. Lẽ ra anh phải thận trọng hơn.
fra vie J'avais un parapluie, mais mon ami n'en avait pas. Tôi có một chiếc ô che mưa, nhưng bạn tôi thì không.
fra vie Un jour je courrai comme le vent. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió.
fra vie Il m'a confectionné un costume. Ông ấy đã may cho tôi một bộ quần áo.
fra vie Pense à répondre à cette lettre. Bạn hãy nhớ trả lời bức thư đó.
fra vie Ce café a goût de brûlé. Cà phê này có vị khét.
fra vie Mon père a un restaurant. Bố tôi có một nhà hàng.
fra vie Il s'est éteint hier. Ông ấy qua đời hôm qua.
fra vie Tu as réfléchi sur ce problème toute la matinée. Prends une pause, va déjeuner. Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi.
fra vie Je divisais mes ennemis. Tôi chia rẽ các kẻ thù của tôi.
fra vie C'est sympa de siroter et de savourer d'autres boissons que de la bière de temps en temps. Thỉnh thoảng thật thú vị được nhấm nháp đồ giải khát khác ngoài bia ra.
fra vie Il ne peut pas gérer les situations difficiles. Ông ta không thể xử lý các tình huống khó.
fra vie Avant tout, prenez soin de vous. Trước hết anh hãy chăm sóc chính bản thân mình.
fra vie Le train pour Cambridge part du quai 5. Chuyến tầu đi Cambridge khởi hành từ ke số 5.
fra vie Faisons une analyse d'urine. Chúng ta hãy thử nước tiểu.
fra vie Certains de mes amis parlent bien anglais. Một số bạn tôi nói tiếng Anh thông thạo.
fra vie Vous êtes-vous rendu à l'étranger pour le plaisir ou pour le travail ? Bạn ra nước ngoài vì thích thú hay vì công việc?
fra vie Remettre en forme après lavage. Xếp gọn gàng sau khi giặt xong.
fra vie Il est en harmonie avec tous ses camarades. Anh ấy sống hòa hợp với tất cả các bạn.
fra vie B est la seconde lettre de l'alphabet. B là chữ thứ hai của bảng chữ cái.
fra vie De combien d'heures de sommeil as-tu besoin ? Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy?
fra vie Sa voiture est vraiment chouette. Xe hơi của anh ấy thật tuyệt vời.
fra vie Tom met trop de sucre dans son thé. Tom cho quá nhiều đường vào trà của mình.
fra vie Son plaisir est d'enseigner aux enfants. Sở thích của chị ấy là dạy trẻ em.
fra vie J'ai un peu dormi pendant la pause déjeuner parce que j'étais trop fatigué. "Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá.
fra vie Elle l'a maudit pour avoir causé l'accident. Bà ấy nguyền rủa hắn vì đã gây ra tai nạn.
fra vie Plus vite, sinon tu seras en retard. Nhanh nữa lên, không cậu sẽ bị muộn mất.
fra vie Seul un miracle peut la sauver maintenant. Bây giờ chỉ có phép lạ mới có thể cứu được bà ấy.
fra vie Il a hérité d'un vieux coffre en bois. Anh ấy đã thừa kế một hòm gỗ cổ.
fra vie Mon fils est maintenant aussi grand que moi. Con trai tôi bây giờ cao lớn bằng tôi.
fra vie Il m'a répondu vaguement. Anh ta đã trả lời tôi một cách mơ hồ.
fra vie Il est de notre devoir d'obéir à la loi. Chúng ta có nghĩa vụ tuân thủ pháp luật.
fra vie Aujourd'hui nous sommes le 18 juin et c'est l'anniversaire de Muiriel ! Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel!
fra vie L'exode rural a dépeuplé des villages entiers dans cette région de l'Allemagne. Cuộc di dân khỏi nông thôn đã làm giảm số dân ở một loạt câc ngôi làng tại khu vực này của Đức.
fra vie Je ne peux qu'attendre. Tôi chỉ còn chờ đợi được thôi.
fra vie Est-ce que tu peux imaginer ce que notre vie serait sans électricité ? Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không?
fra vie J'espère que ta salle de classe était climatisée. Mẹ hy vọng rằng phòng học của con có điều hòa không khí.
fra vie Sauf que là, c'est pas si simple. Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu.
fra vie Le chien compte sur la maison, et la poule sur le jardin. Chó cậy gần nhà gà cậy gần chuồng.
fra vie La dépense est au minimum de 10000 yens. Chi phí tối thiểu là 10000 yen.
fra vie J'aimerais confirmer l'heure de départ. Tôi muốn khẳng định giờ khởi hành.
fra vie Il est encore jeune. Cậu ấy còn trả.
fra vie En théorie, il n'y a pas de différence entre la théorie et la pratique. Mais, en pratique, il y en a. Có thuyết cho là lý thuyết không khác gì với thực hành, nhưng trong thực hành thì lại có khác.
fra vie Laver avant de porter pour la première fois. Giặt trước khi mặc lần đầu.
fra vie Comme de l'eau versée sur la tête d'un canard. Nước đổ đầu vịt.
fra vie C'est d'accord. Đồng ý.
fra vie Le dialogue diplomatique aida à mettre fin au conflit. Đối thoại ngoại giao đã giúp kết thúc cuộc xung đột.
fra vie La Seine passe au travers de Paris. Sông Seine chảy qua Paris.
fra vie C'est sensé de suivre son conseil. Nghe theo lời khuyên của chị ấy là đúng lẽ.
fra vie Frotte la tache avec du vinaigre. Bạn hãy cọ vết bẩn bằng giấm.
fra vie C'est dommage qu'elle soit malade. Đáng tiếc rằng chị ấy ốm.
fra vie Tu es à mes côtés, maintenant tout va bien. Có em bên cạnh thì bây giờ mọi thứ đều ổn cả rồi.
fra vie Ils vendent du poisson et de la viande. Họ bán cá và thịt.
fra vie Tous ces livres ne sont pas forcément intéressants. Tất cả những sách này không nhất thiết là hay.
fra vie Je connais cet Allemand avec une longue barbe. Tôi biết người Đức có râu dài này.
fra vie Apporte de l'eau avec le seau. Hãy mang nước bằng xô.
fra vie Il fut dans l'incapacité de l'épouser. Anh ấy không thể lấy được cô ấy.
fra vie Si le monde n'était pas dans l'état où il est maintenant, je pourrais faire confiance à n'importe qui. Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được.
fra vie Il faisait nuit quand nous sommes arrivés au village. Đêm đã xuống khi chúng tôi tới làng.
fra vie C'est hier que Jack a cassé cette fenêtre. Hôm qua Jack đập vỡ cửa sổ này.
fra vie Naoko vit dans cette maison blanche. Naoko sống trong ngoi nhà trắng này.
fra vie La relation entre l'Islam et l'Occident comprend des siècles de coexistence et de coopération, mais aussi de conflit et de guerres de religion. Mối quan hệ giữa thế giới Hồi giáo và phương Tây bao gồm nhiều thế kỷ chung sống và hợp tác, nhưng cũng có cả xung đột và chiến tranh tôn giáo.
fra vie La sœur de Marie est timide et maladroite. Chị của Marie nhút nhát và vụng về.
fra vie C'était mon anniversaire hier. Hôm qua là kỷ niệm ngày sinh của tôi.
fra vie Elle n'est peut-être pas consciente du danger. Có thể chị ấy không ý thức về mối nguy hiểm.
fra vie Que tout le monde s'assoie, je vous prie ! Mời quý vị ngồi.
fra vie Il y a trop de choses à faire ! Có nhiều thứ để làm quá!
fra vie C'est malheureusement vrai. Tiếc rằng cái đó là sự thật.
fra vie Mon fils peut compter jusqu'à cent maintenant. Bây giờ con trai tôi có thể đếm đến một trăm.
fra vie Il alla chercher de l'eau à la source. Anh ấy đi lấy nước ở suối.
fra vie Il parle anglais. Ông ấy nói tiếng Anh.
fra vie Tom ne connaissait pas leurs noms. Tom không biết tên của họ.
fra vie Je t'en prie, crève pas ! Tôi xin ông, ông đừng chết!
fra vie Sa théorie mérite d'être prise en compte. Thuyết của ông ta đáng được xem xét.
fra vie Bien que vieux, il est en très bonne santé. Mặc dù tuổi cao, ông ấy rất khỏe mạnh.
fra vie Son échec vient de son ignorance. Thất bại của anh ấy là do không hay biết.
fra vie Je suis arrivé à Tokyo hier. Hôm qua tôi đến Tokyo.
fra vie Ces fleurs poussent dans les pays chauds. Những hoa này mọc ở xứ nóng.
fra vie J'ai fait un rêve terrible la nuit dernière. Đêm qua tôi có một giấc mơ kinh khủng.
fra vie J'ai cassé mes lunettes. Tôi đã đánh vỡ kính của tôi.
fra vie Tout le monde a ses forces et ses faiblesses. Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ.
fra vie L'eau est indispensable à la vie. Nước tối cần thiết đối với chúng ta.
fra vie Protège-la du danger. Hãy bảo vệ cô ta khỏi nguy hiểm.
fra vie Je sais écrire des programmes en Visual Basic. Tôi biết viết các chương trình Visual Basic.
fra vie Je ne sais plus quoi faire. Tôi không còn biết phải làm gì nữa.
fra vie L'argent perdu se regagne plus facilement que l'honneur. Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng.
fra vie Je ne peux pas vous dire à quel point je suis heureuse que vous soyez venue nous rendre visite. tôi không thể tả được niềm vui khi bạn đến thăm chúng tôi.
fra vie Il est allé en Angleterre afin d'approfondir sa connaissance de la culture. Anh ấy sang Anh Quốc để tìm hiểu kỹ về văn hóa nước đó.
fra vie Je pense comprendre. Tôi cho rằng tôi hiểu.
fra vie La santé est indispensable au bonheur. Sức khỏe tối cần thiết cho hạnh phúc.
fra vie Tout le monde a ri de lui. Mọi người đã cười anh ta.
fra vie Elle garde toujours sa chambre propre. Chị ấy giữ phòng mình luôn luôn sạch.
fra vie Bill est aussi grand que Jack. Bill lớn bằng Jack.
fra vie J'en ai marre de manger du fast-food. Tôi ngán thức ăn nhanh quá rồi.
fra vie Comment es-tu venu en possession de tout cet argent ? Bằng cách nào anh sở hữu tất cả số tiền đó?
fra vie Oh, je suis désolée. Ờ, xin lỗi nghe.
fra vie Ne seriez-vous pas Tom ? Anh là Tôm à?
fra vie Les beaux-arts étaient florissants en Italie au 15e siècle. Mỹ thuật phát triển mạnh ở Ý vào thế kỷ 15.
fra vie Allô ? T'es toujours là ? Này, này, bạn còn ở đó không?
fra vie Mes amis disent que je suis un écrivain prolifique, mais je n’ai rien écrit depuis des mois. Bạn bè tôi nói tôi là người viết nhiều nhưng mấy tháng rồi tôi chưa viết cái gì hêt.
fra vie Une législature dure, en règle générale, quatre ans. Một khóa quốc hội, nói chung, có thời hạn bốn năm.
fra vie Elle a dit qu'elle marchait dans les bois à la recherche de fleurs sauvages. Cô ấy nói rằng cô ấy đi ở trong rừng để tìm kiếm hoa dại.
fra vie À quelle hauteur pouvez-vous sauter ? Bạn có thể nhảy cao được bao nhiêu?
fra vie La pluie m'a empêché de venir. Mưa đã khiến tôi không đến được.
fra vie Regardez bien, c'est vraiment frais ! Hãy nhìn kỹ, thật là tươi!
fra vie Elle est vraiment intelligente, n'est-ce pas ? Cô ấy thông minh lắm phải không?
fra vie Voilà pourquoi il était en retard à l'école. Đó là lý do tại sao cậu ấy đến trường muộn.
fra vie Les jours recommencent à se raccourcir. Ngày lại bắt đầu ngắn lại.
fra vie Tous les garçons tombent amoureux de Julia. Tất cả các chàng trai đều phải lòng Julia.
fra vie Souris. Hãy mỉm cười đi nào.
fra vie Je ne peux pas te prêter ce livre. Tôi không thể cho bạn mượn cuốn sách này.
fra vie Parles-tu suédois? Bạn có nói tiếng Thụy Điển không?
fra vie Personne ne me comprend. Không ai hiểu được tôi hết.
fra vie Tout ce que tu peux faire, c'est attendre. Mọi thứ bạn có thể làm là chờ đợi.
fra vie Parles-tu suédois? Bạn có biết tiếng Thụy Điển không?
fra vie Inoue n'aime pas les ordinateurs. Inoue không thích máy vi tính.
fra vie Mon cœur était rempli de joie. Tim tôi tràn ngập hạnh phúc.
fra vie Mais tu ne m'as jamais dit ça ! Nhưng bạn chưa nói tôi về chuyện này mà!
fra vie Les cheveux courts te vont bien. Tóc ngắn hợp với bạn.
fra vie C'est parce que tu es une fille. Cái đó tại vì bạn là đàn bà.
fra vie Je n'ai pas pris part à la conversation. Tôi đã không tham gia vào cuộc hội thoại.
fra vie Je me brosse toujours les dents avant d'aller au lit. Tôi đánh răng trước khi đi ngủ.
fra vie Il a accès à l'ambassade américaine. Anh ấy tiếp cận được Đại sứ quan Mỹ.
fra vie Je serai bientôt de retour. Tôi trở lại mau.
fra vie Les étudiants trouvent souvent très difficile de comprendre une conférence en langue étrangère. Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.
fra vie Je n'arrive pas à le croire ! Tôi không tin!
fra vie Je vous écris une longue lettre parce que je n'ai pas le temps d'en écrire une courte. Tôi viết cho bạn một bức thư dài vì tôi không có thời gian để viết thư ngắn.
fra vie Charbonnier est maître chez lui. Anh hùng nào giang sơn nấy.
fra vie Une voiture qui passait m'a éclaboussé mon pardessus. Một chiếc xe đi qua đã té nước vào áo khoác của tôi.
fra vie La liberté n'est pas gratuite. Tự do không đồng nghĩa với được tự do.
fra vie Je me souviens de la nuit où j'ai vu la Voie Lactée pour la première fois. Tôi nhớ đêm tôi lần đầu tiên trông thấy dải Ngân Hà.
fra vie Non, c'est pas mon nouveau petit ami. Không, anh ấy không phải bạn trai mới của tôi.
fra vie Je peux parler français. Tôi có thể nói tiếng Pháp.
fra vie Ça ne commence pas avant huit heures trente. Nó sẽ không bắt đầu cho tới lúc tám giờ rưỡi.
fra vie Il n'est jamais au bureau le matin. Ông ấy không bao giờ có mặt ở văn phòng buổi sáng.
fra vie Tout à fait par chance, je rencontrai mon vieil ami à l'aéroport. Hầu như tình cờ, tôi gặp bạn cũ của tôi tại sân bay.
fra vie Je venais de terminer mon repas quand mon ami m'a téléphoné pour m'inviter à aller manger dehors. Tôi vừa xong bữa ăn thì anh bạn của tôi gọi điện thoại cho tôi để mời tôi đi ăn ở ngoài.
fra vie Je suis si gros. Tôi mập quá.
fra vie Maman joue maintenant au tennis. Mẹ bây giờ chơi quần vợt.
fra vie Cela coûtera trente mille yens selon la plus faible estimation. Cái đó sẽ tốn ba mươi nghìn yen theo ước tính thấp nhất.
fra vie Il ramasse l'argent à la pelle. Anh ấy hốt bạc không hết.
fra vie Les savants commencèrent à trouver les réponses à ces questions. Các nhà khoa học bắt đầu tìm ra những lời giải cho các câu hỏi đó.
fra vie Mary fit irruption dans la cuisine. Mary đột nhập vào bếp.
fra vie Que dois-je faire de sa lettre ? Tôi phải làm gì với bức thư của anh ấy?
fra vie Il économise pour acheter une maison. Anh ấy để dành tiền để mua nhà.
fra vie J'ai besoin de quelqu'un. Tôi cần một người.
fra vie Il n'est qu'un homme d'affaires. Ông ta chỉ là một doanh nhân.
fra vie Entre toi et moi, l'idée de Tom ne m'attire pas beaucoup. Giữa anh và tôi, ý kiến của Tom không hấp dẫn tôi lắm.
fra vie Je suis fier que mon père soit un bon cuisinier. Tôi hãnh diện vì bố tôi là một đầu bếp giỏi.
fra vie La police vous fera trouver les balles. Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn.
fra vie Il a ramené des souvenirs. Anh ấy đã mang về những vật kỷ niệm.
fra vie Ne vends pas la peau de l'ours avant de l'avoir tué ! Trước khi bắn được gấu, đừng rao bán bộ lông của nó nhé!
fra vie Il est plus facile de s'amuser que de travailler. Vui chơi dễ hơn lao động.
fra vie Fais-moi savoir s'il y a quoi que ce soit que je puisse faire. Cần gì thì cứ việc nói với tôi.
fra vie J'aimerais écrire des centaines de phrases sur Tatoeba mais j'ai d'autres choses à faire. Tôi muốn viết hàng trăm câu trên Tatoeba nhưng tôi có nhiều việc khác phải làm.
fra vie Il parle bien japonais, mais je ne sais pas parler allemand. Ông ấy nói tiếng Nhật giỏi, còn tôi thì không biết nói tiếng Đức.
fra vie J'ai rencontré par hasard un vieil ami. Tôi tình cờ gặp lại người bạn cũ.
fra vie N'oublie pas d'apporter un parapluie. Bạn đừng quen mang ô.
fra vie Quel garçon malchanceux je suis ! Tôi thật là thằng không may mắn.
fra vie Est-ce que tu vas juste rester là debout toute la journée ? Cậu định đứng đó cả ngày hay sao?
fra vie En bus comme en train, on doit payer le voyage. Đi xe buýt hay đi tầu hỏa, vẫn phải trả tiền.
fra vie La culture, c'est ce qui reste quand on a oublié tout ce qu'on a appris. Văn hóa là điều gì còn lại sau khi người ta đã quên tất cả những điều người ta đã học.